TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Đức

refuser

ablehnen

 
Lexikon khoa học tổng quát Pháp-Đức

Pháp

refuser

refuser

 
Từ Điển Pháp-Việt- Viên Ngôn Ngữ
Lexikon khoa học tổng quát Pháp-Đức
Từ Điển Pháp-Việt- Viên Ngôn Ngữ

Refuser un cadeau, une invitation

Từ chối một quà biếu, mót lồi mời.

Refuser une autorisation à qqn

Không cấp giấy phép cho ai. > Refuser de

Refuser d’obéir

Không chịu vâng lòi. 4.

On lui refuse toute compétence en la matière

Người ta không thừa nhận phút thăm quyền nào của nó về mặt dó.

Refuser un candidat

Đánh hồng môt thí sinh.

On refuse du monde chaque soir

Họ từ chối tiếp khách buối chiều.

Une telle offre ne se refuse pas

Một vật biếu như vậy không bị từ chối dâu.

Il ne se refuse rien!

Nó chẳng nhịn gì hết!

Lexikon khoa học tổng quát Pháp-Đức

refuser

refuser

ablehnen

Từ Điển Pháp-Việt- Viên Ngôn Ngữ

refuser

refuser [R(a)fyze] V. [1] I. V. tr. 1. Từ chôi, khước từ, không nhận (cái được cho). Refuser un cadeau, une invitation: Từ chối một quà biếu, mót lồi mời. 2. Từ chôi, không nhận (cái được đưa đến). Editeur qui refuse un manuscrit: Nhà xuất bản từ chối một bản tháo. > Refuser le combat: Từ chối trận đấu. —NGỰA Cheval qui refuse l’obstacle hay (S. comp.) qui refuse: Ngựa cưỡng lại không chịu nhảy qua vật chướng ngại. 3. Không chấp nhận, không cho (một điều yêu cầu). Refuser une autorisation à qqn: Không cấp giấy phép cho ai. > Refuser de (+ inf): Từ chối, không chịu. Refuser d’obéir: Không chịu vâng lòi. 4. Không thừa nhận. On lui refuse toute compétence en la matière: Người ta không thừa nhận phút thăm quyền nào của nó về mặt dó. 5. Đánh hỏng, đánh trượt. Refuser un candidat: Đánh hồng môt thí sinh. > Từ chối không tiếp. On refuse du monde chaque soir: Họ từ chối tiếp khách buối chiều. II. V. pron. 1. (Passif.) BỊ từ chòi; phải bị từ chối. Une telle offre ne se refuse pas: Một vật biếu như vậy không bị từ chối dâu. 2. Chịu thiếu thốn; nhịn. Il ne se refuse rien!: Nó chẳng nhịn gì hết! 3. Se refuser à: Không nhận, không chịu. Se refuser à travailler dans ces conditions: Không nhận làm việc trong những diều kiện như vậy. 4. Femme qui se refuse à un homme: Người đàn bà không chịu hiến thân cho một người đàn ông. III. V. intr. 1. KỸ Pieu qui refuse: Cọc đóng không xuống (sau khi gặp một vật cản). 2. HÁI Le vent refuse: Gió thổi ngược (trước mũi tàu). Trái donner.