TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Anh

remède

remedial action

 
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

Đức

remède

Abhilfe

 
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

Mängelbeseitigung

 
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

Pháp

remède

remède

 
Từ Điển Pháp-Việt- Viên Ngôn Ngữ
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

action correctrice

 
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)
Từ Điển Pháp-Việt- Viên Ngôn Ngữ

Remède préventif

Thuốc phòng, thuốc dể ngừa.

contre) l’ennui

Lao dộng, phuong thuốc chống ưu phiền.

Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

action correctrice,remède /TECH/

[DE] Abhilfe; Mängelbeseitigung

[EN] remedial action

[FR] action correctrice; remède

Từ Điển Pháp-Việt- Viên Ngôn Ngữ

remède

remède [R(a)med] n. m. 1. Thuốc (để chữa bệnh). Remède préventif: Thuốc phòng, thuốc dể ngừa. Đổng (Thdụng hon) médicament. Remède de bonne femme: Phuong thuốc dân gian. 2. Bóng Phuong thuốc. Le travail, remède à (hay contre) l’ennui: Lao dộng, phuong thuốc chống ưu phiền.