rentrer
rentrer [RãtRe] V. [1] I. V. intr. 1. Trở vào, trở về. Rentrer dans sa cachette: Trở vào chỗ nấp. Rentrer du travail: Trở về sau buổi làm việc. -Absol. Quand rentre-t-il?: Khi nào nó (xong việc) trờ về? 2. Trở lại (vói công việc), mở lại. Les écoles rentrent aujourd’hui: Các trường học hôm nay mở lại. 3. Bóng Lấy lại, có lại. Rentrer dans ses droits: Lấy lại các quyền, khôi phục quyền lọi. Rentrer en grâce: Đuọc tha thứ, đuọc dung thứ. Rentrer dans ses frais: Lây lại đuọc tiền đã chi. -Les choses sont rentrées dans l’ordre: Các việc đã vãn hồi trật tự. > Rentrer en soi-même: Suy nghĩ về bản thân mình, phản tỉnh. 4. Thuộc vào, nằm trong. Cela rentre dans vos attributions: Điều dó nằm trong quyền hạn của anh. 5. Thu về. Les loyers rentrent mal: Các tiền thuê thu khó. 6. Vào, lồng vào, khít vào. La valise ne rentre pas dans le coffre: Va li không lồng dưọc vào hòm. 7. Thân Húc mạnh vào. La voiture est rentrée dans un camion: Chiếc xe con dã húc mạnh vào xe tải. 8. Abus, và Thdụng Đi vào; vào. Rentrer dans une boutique: Vào một quán hàng. Il V. tr. 1. Đua trở về, đem về. Rentrer ses moutons du bois: Đua dàn cừu ó rừng về. 2. Cầm, kềm, nén. Rentrer sa haine: Kìm nén lòng căm thù.