TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Anh

rentrer

run in

 
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

Đức

rentrer

Papiereinlauf

 
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

Pháp

rentrer

rentrer

 
Từ Điển Pháp-Việt- Viên Ngôn Ngữ
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)
Từ Điển Pháp-Việt- Viên Ngôn Ngữ

Quand rentre-t-il?

Khi nào nó (xong việc) trờ về? 2.

Les écoles rentrent aujourd’hui

Các trường học hôm nay mở lại.

Cela rentre dans vos attributions

Điều dó nằm trong quyền hạn của anh.

Les loyers rentrent mal

Các tiền thuê thu khó.

La valise ne rentre pas dans le coffre

Va li không lồng dưọc vào hòm.

La voiture est rentrée dans un camion

Chiếc xe con dã húc mạnh vào xe tải.

Rentrer dans une boutique

Vào một quán hàng.

Rentrer ses moutons du bois

Đua dàn cừu ó rừng về.

Rentrer sa haine

Kìm nén lòng căm thù.

Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

rentrer /IT-TECH/

[DE] Papiereinlauf

[EN] run in

[FR] rentrer

Từ Điển Pháp-Việt- Viên Ngôn Ngữ

rentrer

rentrer [RãtRe] V. [1] I. V. intr. 1. Trở vào, trở về. Rentrer dans sa cachette: Trở vào chỗ nấp. Rentrer du travail: Trở về sau buổi làm việc. -Absol. Quand rentre-t-il?: Khi nào nó (xong việc) trờ về? 2. Trở lại (vói công việc), mở lại. Les écoles rentrent aujourd’hui: Các trường học hôm nay mở lại. 3. Bóng Lấy lại, có lại. Rentrer dans ses droits: Lấy lại các quyền, khôi phục quyền lọi. Rentrer en grâce: Đuọc tha thứ, đuọc dung thứ. Rentrer dans ses frais: Lây lại đuọc tiền đã chi. -Les choses sont rentrées dans l’ordre: Các việc đã vãn hồi trật tự. > Rentrer en soi-même: Suy nghĩ về bản thân mình, phản tỉnh. 4. Thuộc vào, nằm trong. Cela rentre dans vos attributions: Điều dó nằm trong quyền hạn của anh. 5. Thu về. Les loyers rentrent mal: Các tiền thuê thu khó. 6. Vào, lồng vào, khít vào. La valise ne rentre pas dans le coffre: Va li không lồng dưọc vào hòm. 7. Thân Húc mạnh vào. La voiture est rentrée dans un camion: Chiếc xe con dã húc mạnh vào xe tải. 8. Abus, và Thdụng Đi vào; vào. Rentrer dans une boutique: Vào một quán hàng. Il V. tr. 1. Đua trở về, đem về. Rentrer ses moutons du bois: Đua dàn cừu ó rừng về. 2. Cầm, kềm, nén. Rentrer sa haine: Kìm nén lòng căm thù.