TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Đức

renversé

umgekehrt

 
Lexikon khoa học tổng quát Pháp-Đức

Pháp

renversé

renversé

 
Lexikon khoa học tổng quát Pháp-Đức
Từ Điển Pháp-Việt- Viên Ngôn Ngữ

renversée

 
Từ Điển Pháp-Việt- Viên Ngôn Ngữ
Từ Điển Pháp-Việt- Viên Ngôn Ngữ

Cette lentille donne une image renversée

Thấu kính dó cho một ảnh đảo ngưọc.

C’est le monde renversé

Thật là ngưọc dồi.

Une statue renversée

Một tượng đố.

Từ Điển Pháp-Việt- Viên Ngôn Ngữ

renversé,renversée

renversé, ée [RõveRse] adj. 1. Lật nguọc, lộn nguọc, đảo nguọc. Cette lentille donne une image renversée: Thấu kính dó cho một ảnh đảo ngưọc. > Loc. Bóng C’est le monde renversé: Thật là ngưọc dồi. 2. Bị đổ. Une statue renversée: Một tượng đố.

Lexikon khoa học tổng quát Pháp-Đức

renversé

renversé

umgekehrt