renversé,renversée
renversé, ée [RõveRse] adj. 1. Lật nguọc, lộn nguọc, đảo nguọc. Cette lentille donne une image renversée: Thấu kính dó cho một ảnh đảo ngưọc. > Loc. Bóng C’est le monde renversé: Thật là ngưọc dồi. 2. Bị đổ. Une statue renversée: Một tượng đố.