renverser
renverser [RôveRse] V. tr. [1] 1. Lật nguọc, dốc nguọc. Renverser un moule pour démouler un gâteau: Lật ngưọc cái khuôn dể dỡ bánh ga tô. -Renverser la tête: Ngủa đầu (ra phía sau). 2. Đánh ngã, làm ngã, quang xuống đất. Il s’est fait renverser par une voiture: Nó bị xe húc ngã. -Renverser de l’eau: ĐỔ nưóc (xuống đất). > Bóng Thân Cela me renverse: Cái đó làm tôi ngã ngủa. 3. Bóng Lật đổ. Renverser un régime: Lật dể một chế dộ. -Renverser un ministère: Lât dổ một nôi các. Đảo nguọc, đảo. Renverser les termes d’un rapport: Đảo ngưọc các số hạng của một tỳ số. Renverser la vapeur: Đảo chiều hoi nưóc (để máy hoi nuóc chuyển động theo chiều khác). Bóng Thay đổi hoàn toàn cách thức; đảo nguọc cách làm.