repérer
repérer [R(o)peRe] I. V. tr. [16] 1. Đánh dấu, chỉ chỗ, định chỉ giới (nhơ cái mốc). Repérer une hauteur: Đánh dấu một dộ cao. 2. Xác định vị trí. Repérer un avion à l’aide de radars: Xác dinh vị trí một máy bay nhữ ra da. 3. Thán Phát hiện, nhận ra. Repérer un individu bizarre: Nhận ra một gã kỳ cục. > Se faire repérer: Bị để ý, bị chú ý. n. V. pron. Thán Tìm lại đuòng về (nhơ các điểm mốc).