TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Anh

repérer

locate

 
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

locate from a mark

 
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

register

 
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

register against a mark

 
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

Đức

repérer

auf Marke einstellen

 
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

auf eine Marke einstellen

 
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

Pháp

repérer

repérer

 
Từ Điển Pháp-Việt- Viên Ngôn Ngữ
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)
Từ Điển Pháp-Việt- Viên Ngôn Ngữ

Repérer une hauteur

Đánh dấu một dộ cao.

Repérer un avion à l’aide de radars

Xác dinh vị trí một máy bay nhữ ra da.

Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

repérer /ENG-MECHANICAL/

[DE] auf Marke einstellen; auf eine Marke einstellen

[EN] locate; locate from a mark; register; register against a mark

[FR] repérer

Từ Điển Pháp-Việt- Viên Ngôn Ngữ

repérer

repérer [R(o)peRe] I. V. tr. [16] 1. Đánh dấu, chỉ chỗ, định chỉ giới (nhơ cái mốc). Repérer une hauteur: Đánh dấu một dộ cao. 2. Xác định vị trí. Repérer un avion à l’aide de radars: Xác dinh vị trí một máy bay nhữ ra da. 3. Thán Phát hiện, nhận ra. Repérer un individu bizarre: Nhận ra một gã kỳ cục. > Se faire repérer: Bị để ý, bị chú ý. n. V. pron. Thán Tìm lại đuòng về (nhơ các điểm mốc).