requête
requête [Raket] n.f. 1. Sự đbi hỏi, lồi cầu xin, lồi thỉnh cầu. 2. LUẬT Đon; lá đon (để xin phép hoặc để kiện). > Bản trình bày của luật §ư để xin chống án. > Maître des requêtes: Ưy viên Hội đồng tư vân. c> Requête civile: Đon xin tái thẩm. 3. loc. prép. Ả, sur la requête de: Theo yêu cầu của ai, theo lồi thỉnh nguyện của ai.