TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Đức

ressort

Feder

 
Lexikon khoa học tổng quát Pháp-Đức

Pháp

ressort

ressort

 
Từ Điển Pháp-Việt- Viên Ngôn Ngữ
Lexikon khoa học tổng quát Pháp-Đức
Từ Điển Pháp-Việt- Viên Ngôn Ngữ

Le ressort d’une cour d’appel

Phạm vi xét xử của tòa thưọng thẩm.

Affaire du ressort de tel tribunal

Vu việc thuôc thẩm quyền của môt tòa án nào dó.

Lexikon khoa học tổng quát Pháp-Đức

ressort

ressort

Feder

Từ Điển Pháp-Việt- Viên Ngôn Ngữ

ressort

ressort [r(o)sor] n.m. 1. Lồ xo. Ressort à boudin: Lò xo xoắn ốc, lò xo ruột gà. > Faire ressort: Bật lên như lồ xo. 2. Bóng Sự hoạt động, sức mạnh, động lực. L’intérêt est un puissant ressort: Lọi ích là một dộng lực mạnh mẽ. > Manquer de ressort: Thiếu nghị lực, thiếu sức sống.

ressort

ressort [r(o)sor] n.m. LUẬT 1. Phạm vi xét xử. Le ressort d’une cour d’appel: Phạm vi xét xử của tòa thưọng thẩm. 2. Quyền hạn (của một tồa án) thẩm quyền. Affaire du ressort de tel tribunal: Vu việc thuôc thẩm quyền của môt tòa án nào dó. > Thdụng Cela n’est pas de mon ressort: Cái đó không thuộc quyền hạn của tôi. 3. Juger en dernier ressort: Xử chung thẩm. > Thdụng En dernier ressort: Cuối cùng, rốt cục, rút cục.