retourner
retourner [R(a)tuRne] V. [1] V. I. v.tr. 1. Đảo, lật, lật ngửa. Retourner une crêpe: Đảo một bánh xèo. Retourner un matelas: Lật một cái nệm. Retourner une carte à jouer: Lật ngửa một quân bài. Retourner un vêtement: Lộn một cái áo. > Bóng, Thân Retourner sa veste: Thay đổi triệt để ý kiến. -Retourner qqn: Làm thay đổi ý kiến của ai, làm cho ai đổi ý. On le retourne comme un gant: Người ta làm nó dổi ý như trở bàn tay. > Retourner le sol, la terre: Cày đảo đất, xói đảo đất. > Thân Làm đảo lộn, lật đi lật lại lung tung. Il a retourné toute la bibliothèque pour trouver ce livre: Nó dã lật tung cả thư viện dể tìm cuốn sách dó. 2. Lật đi lật lại. Il tournait et retournait le rébus sans comprendre: Nó dã lật di lật lại hĩnh dó mà không hiểu dưọc. -Loc. Bóng Retourner le fer, le couteau dans la plaie: Xoáy dao vào nỗi đau của ai; khuấy lại vết thuung lồng của ai. > Bóng Xem xét dưới mọi góc độ, lật đi lật lại. Retourner un problème dans sa tête: Lật di lật lại một vấn dề trong dầu. Bóng, Thân Làm rối trí, làm xáo động. La nouvelle l’a retourné: Cái tin dã làm rối trí nó. Pp. J’en étais toute retournée: Tôi dã hoàn toàn rối trí về việc dó. Đồng bouleverser. Quay nguọc. Son forfait accompli, l’assassin a retourné l’arme contre lui-même: Phạm xong tội ác, kẻ giết ngưòi dã quay ngưọc vũ khí tự sát. > Trả lại, hoàn lại. Retourner une lettre à son expéditeur: Trd hoàn lại thư cho ngưòi gửi. Retourner un compliment: Khen trả lại. n. v.intr. 1. Trở lại. Retourner dans son village natal: Trớ lại làng quê. 2. Trở về. Retourner chez soi: Trở về nhà mình. Retourner à: Trở về, được trả lại. Ces biens retourneront à leur légitime possesseur: Các tài sản dó sẽ dưọc trả lại cho ngưòi sở hữu họp pháp. Animal domestique qui retourne à l’état sauvage: Vật nuôi trong nhà quay lại tinh trạng hoang dã. Retourner à ses premières amours: Quay về vói những mối tỉnh dầu. ni v.pron. 1. Quay đi, quay sang hướng khác. Il s’est retourné pour ne pas avoir à nous saluer: Nó dã quay di dể khỏi phải chào chúng ta. > Quay lại, nhìn lại phía sau. Partir sans se retourner: Ra di không ngoái dầu lại. 2. Trở mình. Se retourner dans son lít: Trở mình trên giường. Xoay cách khác, xoay xở. Il saura bien se retourner: Nó sẽ rất biết xoay sang hướng khác. Laisse-lui le temps de se retourner: Hãy cho nó thì giờ dể xoay xở. 4. S’en retourner: Trở về, quay về. S’en retourner chez soi: Trở về nhà mình. 5. Se retourner contre: Quay lại chống (nguôi mình ủng hộ). Se retourner contre ses alliés: Quay lại chống các dồng minh. Ses arguments se sont retournés contre lui: Các lý lẽ của nó dã quay lại chống lại nó. IV. V. impers. De quoi il retourne: về vấn đề gì thế; đó là vấn đề gì. J’ignore de quoi il retourne: Tôi không biết dó là vấn dề gì.