TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Anh

retourner

to return

 
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

Đức

retourner

rückfallen

 
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

umdrehen

 
Lexikon khoa học tổng quát Pháp-Đức

Pháp

retourner

retourner

 
Từ Điển Pháp-Việt- Viên Ngôn Ngữ
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)
Lexikon khoa học tổng quát Pháp-Đức
Từ Điển Pháp-Việt- Viên Ngôn Ngữ

Il a retourné toute la bibliothèque pour trouver ce livre

Nó dã lật tung cả thư viện dể tìm cuốn sách dó.

Il tournait et retournait le rébus sans comprendre

Nó dã lật di lật lại hĩnh dó mà không hiểu dưọc.

Retourner un problème dans sa tête

Lật di lật lại một vấn dề trong dầu.

La nouvelle l’a retourné

Cái tin dã làm rối trí nó.

J’en étais toute retournée

Tôi dã hoàn toàn rối trí về việc dó.

Son forfait accompli, l’assassin a retourné l’arme contre lui-même

Phạm xong tội ác, kẻ giết ngưòi dã quay ngưọc vũ khí tự sát.

Retourner dans son village natal

Trớ lại làng quê. 2.

Il s’est retourné pour ne pas avoir à nous saluer

Nó dã quay di dể khỏi phải chào chúng ta.

Partir sans se retourner

Ra di không ngoái dầu lại.

Se retourner dans son lít

Trở mình trên giường.

S’en retourner chez soi

Trở về nhà mình.

J’ignore de quoi il retourne

Tôi không biết dó là vấn dề gì.

Lexikon khoa học tổng quát Pháp-Đức

retourner

retourner

umdrehen

Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

retourner /ENG-ELECTRICAL/

[DE] rückfallen

[EN] to return

[FR] retourner

Từ Điển Pháp-Việt- Viên Ngôn Ngữ

retourner

retourner [R(a)tuRne] V. [1] V. I. v.tr. 1. Đảo, lật, lật ngửa. Retourner une crêpe: Đảo một bánh xèo. Retourner un matelas: Lật một cái nệm. Retourner une carte à jouer: Lật ngửa một quân bài. Retourner un vêtement: Lộn một cái áo. > Bóng, Thân Retourner sa veste: Thay đổi triệt để ý kiến. -Retourner qqn: Làm thay đổi ý kiến của ai, làm cho ai đổi ý. On le retourne comme un gant: Người ta làm nó dổi ý như trở bàn tay. > Retourner le sol, la terre: Cày đảo đất, xói đảo đất. > Thân Làm đảo lộn, lật đi lật lại lung tung. Il a retourné toute la bibliothèque pour trouver ce livre: Nó dã lật tung cả thư viện dể tìm cuốn sách dó. 2. Lật đi lật lại. Il tournait et retournait le rébus sans comprendre: Nó dã lật di lật lại hĩnh dó mà không hiểu dưọc. -Loc. Bóng Retourner le fer, le couteau dans la plaie: Xoáy dao vào nỗi đau của ai; khuấy lại vết thuung lồng của ai. > Bóng Xem xét dưới mọi góc độ, lật đi lật lại. Retourner un problème dans sa tête: Lật di lật lại một vấn dề trong dầu. Bóng, Thân Làm rối trí, làm xáo động. La nouvelle l’a retourné: Cái tin dã làm rối trí nó. Pp. J’en étais toute retournée: Tôi dã hoàn toàn rối trí về việc dó. Đồng bouleverser. Quay nguọc. Son forfait accompli, l’assassin a retourné l’arme contre lui-même: Phạm xong tội ác, kẻ giết ngưòi dã quay ngưọc vũ khí tự sát. > Trả lại, hoàn lại. Retourner une lettre à son expéditeur: Trd hoàn lại thư cho ngưòi gửi. Retourner un compliment: Khen trả lại. n. v.intr. 1. Trở lại. Retourner dans son village natal: Trớ lại làng quê. 2. Trở về. Retourner chez soi: Trở về nhà mình. Retourner à: Trở về, được trả lại. Ces biens retourneront à leur légitime possesseur: Các tài sản dó sẽ dưọc trả lại cho ngưòi sở hữu họp pháp. Animal domestique qui retourne à l’état sauvage: Vật nuôi trong nhà quay lại tinh trạng hoang dã. Retourner à ses premières amours: Quay về vói những mối tỉnh dầu. ni v.pron. 1. Quay đi, quay sang hướng khác. Il s’est retourné pour ne pas avoir à nous saluer: Nó dã quay di dể khỏi phải chào chúng ta. > Quay lại, nhìn lại phía sau. Partir sans se retourner: Ra di không ngoái dầu lại. 2. Trở mình. Se retourner dans son lít: Trở mình trên giường. Xoay cách khác, xoay xở. Il saura bien se retourner: Nó sẽ rất biết xoay sang hướng khác. Laisse-lui le temps de se retourner: Hãy cho nó thì giờ dể xoay xở. 4. S’en retourner: Trở về, quay về. S’en retourner chez soi: Trở về nhà mình. 5. Se retourner contre: Quay lại chống (nguôi mình ủng hộ). Se retourner contre ses alliés: Quay lại chống các dồng minh. Ses arguments se sont retournés contre lui: Các lý lẽ của nó dã quay lại chống lại nó. IV. V. impers. De quoi il retourne: về vấn đề gì thế; đó là vấn đề gì. J’ignore de quoi il retourne: Tôi không biết dó là vấn dề gì.