TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Pháp

ringarde

ringard

 
Từ Điển Pháp-Việt- Viên Ngôn Ngữ

ringarde

 
Từ Điển Pháp-Việt- Viên Ngôn Ngữ
Từ Điển Pháp-Việt- Viên Ngôn Ngữ

Un photographe ringard

Một người nhiếp ảnh tồi.

Une publicité ringarde

Một sự quảng cáo lỗi thoi.

Từ Điển Pháp-Việt- Viên Ngôn Ngữ

ringard,ringarde

ringard, arde [RẼgaR, aRd] n. m. và adj. BDIÊN Lóng Diễn viên già cỗi và bất tài. > Diễn viên tồi. 2. Thân, Thdụng Ngubi xoàng, nguôi vô tích sự, nguòi không có năng lực. > Adj. Un photographe ringard: Một người nhiếp ảnh tồi. -Lỗi thbi, kém chất lượng. Une publicité ringarde: Một sự quảng cáo lỗi thoi.