ringard
ringard [RẼgaR] n. m. KỸ Thanh cồi (thanh dài bằng kim loại để khuấy một chất đang nóng chảy).
ringard,ringarde
ringard, arde [RẼgaR, aRd] n. m. và adj. BDIÊN Lóng Diễn viên già cỗi và bất tài. > Diễn viên tồi. 2. Thân, Thdụng Ngubi xoàng, nguôi vô tích sự, nguòi không có năng lực. > Adj. Un photographe ringard: Một người nhiếp ảnh tồi. -Lỗi thbi, kém chất lượng. Une publicité ringarde: Một sự quảng cáo lỗi thoi.