rocher
rocher [Rofe] n. m. I. Núi đá, mỏm đá. > Le rocher: Đá, tảng đá. n. 1. GPHÁU Xuong đá (phần bên trong của xương thái dương). Bánh hình núi đá. Rocher à la noix de coco, au chocolat: Bánh hình núi dá làm bằng quả dừa, làm bằng sô cô la.
rocher
rocher [Rofe] V. [1] I. V. tr. KỸ Bọc hàn the (các mảnh kim loại, trước khi hàn). IL V. intr. 1. LKIM Lồi lõm ở mặt, sần sùi ở mặt (khi đông đặc lại). 2. KỸ sủi bọt, lên bọt (nói về bia khi lên men).