TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Pháp

romane

roman

 
Từ Điển Pháp-Việt- Viên Ngôn Ngữ

romane

 
Từ Điển Pháp-Việt- Viên Ngôn Ngữ
Từ Điển Pháp-Việt- Viên Ngôn Ngữ

Le français, le romanche, l’occitan, le catalan, l’italien, l’espagnol, le portugais, le roumain sont des langues romanes

Tiếng Pháp, tiếng romansơ, tiếng ôcxitan, tiếng Catalônhữ, tiếng Y, tiếng Tây Ban Nha, tiếng Bồ Đào Nha, tiếng Rumani đều là những ngôn ngữ rôman.

Linguistique romane

Ngôn ngữ học rôman.

Từ Điển Pháp-Việt- Viên Ngôn Ngữ

roman,romane

roman, ane [Romõ, an] n. và adj. I. NGÔN n. m. Le roman: Ngôn ngữ rôman (ngôn ngữ dân gian, phát xuất từ ngôn ngữ La tinh, đuọc thông dụng ở Pháp truóc thế kỷ IX). > Adj. Lỗithòi La langue romane: Ngôn ngữ rô man. IL adj. 1. Langues romanes: Các ngôn ngữ rô man (các ngôn ngữ phát xuất từ ngôn ngữ La tinh dân gian, thông dụng ở các nuóc đã La Mã hóa). Le français, le romanche, l’occitan, le catalan, l’italien, l’espagnol, le portugais, le roumain sont des langues romanes: Tiếng Pháp, tiếng romansơ, tiếng ôcxitan, tiếng Catalônhữ, tiếng Y, tiếng Tây Ban Nha, tiếng Bồ Đào Nha, tiếng Rumani đều là những ngôn ngữ rôman. t> Thuộc cấc ngôn ngữ rôman. Linguistique romane: Ngôn ngữ học rôman. 2. MỸ Rôman (theo kiểu nghệ thuật kiến trúc phố biến ở Tây Âu thế kỷ XI và XII, truóc khi xuất hiện kiến trúc gôtic). Architecture romane: Kiến trúc rôman. > N. m. Le roman: Nghệ thuật rôman, phong cách rôman. 3. VÀN École romane: Trường phái rôman (trưòng phái văn học cổ điển mói, thành lập năm 1891).