roman,romane
roman, ane [Romõ, an] n. và adj. I. NGÔN n. m. Le roman: Ngôn ngữ rôman (ngôn ngữ dân gian, phát xuất từ ngôn ngữ La tinh, đuọc thông dụng ở Pháp truóc thế kỷ IX). > Adj. Lỗithòi La langue romane: Ngôn ngữ rô man. IL adj. 1. Langues romanes: Các ngôn ngữ rô man (các ngôn ngữ phát xuất từ ngôn ngữ La tinh dân gian, thông dụng ở các nuóc đã La Mã hóa). Le français, le romanche, l’occitan, le catalan, l’italien, l’espagnol, le portugais, le roumain sont des langues romanes: Tiếng Pháp, tiếng romansơ, tiếng ôcxitan, tiếng Catalônhữ, tiếng Y, tiếng Tây Ban Nha, tiếng Bồ Đào Nha, tiếng Rumani đều là những ngôn ngữ rôman. t> Thuộc cấc ngôn ngữ rôman. Linguistique romane: Ngôn ngữ học rôman. 2. MỸ Rôman (theo kiểu nghệ thuật kiến trúc phố biến ở Tây Âu thế kỷ XI và XII, truóc khi xuất hiện kiến trúc gôtic). Architecture romane: Kiến trúc rôman. > N. m. Le roman: Nghệ thuật rôman, phong cách rôman. 3. VÀN École romane: Trường phái rôman (trưòng phái văn học cổ điển mói, thành lập năm 1891).