roman
roman [RomS] n. m. 1. VĂN Truyện viết theo ngôn ngữ dân gian rô man (bằng thơ hoặc văn vần, thoi Trung đại). Le Roman de Renart: Truyện viết bằng tiếng Roman của Renart. 2. Tiểu thuyết, truyện dài. Les romans de Balzac, de Dickens, de Dostoïevski: Các tiểu thuyết của Balzac, Dickens, Dostoïevski. Roman policier: Tiểu thuyết trinh thám. Roman de cape et d’épée: Tiểu thuyết kiếm hiệp. Roman à l’eau de rose: Tiểu thuyết tình cảm nhạt nhẽo. Roman-fleuve: V. fleuve. -Roman-feuilleton: V. feuilleton. - Roman-photo: Truyện ảnh. Des romans- photos (hay des photos-romans). Các truyện ảnh. > Tiểu thuyết mói. V. nouveau. > Réussir également dans l’essai et dans le roman: Thành công cả về tiểu luận cũng như về tiểu thuyết. 3. Bóng Tiểu thuyết (chuỗi biến cô kỳ lạ). Sa vie est un vrai roman: Cuộc đòi nó thật là mót thiên tiểu thuyết. Chuyện (chuyện bịa đặt, chuyện dối trá). Tout ce qu’il vous raconte n’est que du roman: Tất cả những gi nó kể vói anh chỉ là chuyện bịa. Đồng fable, fiction.
roman,romane
roman, ane [Romõ, an] n. và adj. I. NGÔN n. m. Le roman: Ngôn ngữ rôman (ngôn ngữ dân gian, phát xuất từ ngôn ngữ La tinh, đuọc thông dụng ở Pháp truóc thế kỷ IX). > Adj. Lỗithòi La langue romane: Ngôn ngữ rô man. IL adj. 1. Langues romanes: Các ngôn ngữ rô man (các ngôn ngữ phát xuất từ ngôn ngữ La tinh dân gian, thông dụng ở các nuóc đã La Mã hóa). Le français, le romanche, l’occitan, le catalan, l’italien, l’espagnol, le portugais, le roumain sont des langues romanes: Tiếng Pháp, tiếng romansơ, tiếng ôcxitan, tiếng Catalônhữ, tiếng Y, tiếng Tây Ban Nha, tiếng Bồ Đào Nha, tiếng Rumani đều là những ngôn ngữ rôman. t> Thuộc cấc ngôn ngữ rôman. Linguistique romane: Ngôn ngữ học rôman. 2. MỸ Rôman (theo kiểu nghệ thuật kiến trúc phố biến ở Tây Âu thế kỷ XI và XII, truóc khi xuất hiện kiến trúc gôtic). Architecture romane: Kiến trúc rôman. > N. m. Le roman: Nghệ thuật rôman, phong cách rôman. 3. VÀN École romane: Trường phái rôman (trưòng phái văn học cổ điển mói, thành lập năm 1891).