TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

roman

La Mã

 
Thuật ngữ-Giáo dục đại học-Đức Anh Pháp Việt

Triết học

 
Thuật ngữ-Giáo dục đại học-Đức Anh Pháp Việt

Anh

roman

Romanesque

 
Thuật ngữ-Giáo dục đại học-Đức Anh Pháp Việt

Romanic

 
Thuật ngữ-Giáo dục đại học-Đức Anh Pháp Việt

Romance philology

 
Thuật ngữ-Giáo dục đại học-Đức Anh Pháp Việt

Đức

roman

romanisch

 
Thuật ngữ-Giáo dục đại học-Đức Anh Pháp Việt

Philologie

 
Thuật ngữ-Giáo dục đại học-Đức Anh Pháp Việt

romanische

 
Thuật ngữ-Giáo dục đại học-Đức Anh Pháp Việt

Pháp

roman

roman

 
Từ Điển Pháp-Việt- Viên Ngôn Ngữ
Thuật ngữ-Giáo dục đại học-Đức Anh Pháp Việt

romane

 
Từ Điển Pháp-Việt- Viên Ngôn Ngữ

Philologie

 
Thuật ngữ-Giáo dục đại học-Đức Anh Pháp Việt
Từ Điển Pháp-Việt- Viên Ngôn Ngữ

Le Roman de Renart

Truyện viết bằng tiếng Roman của Renart.

Réussir également dans l’essai et dans le roman

Thành công cả về tiểu luận cũng như về tiểu thuyết.

Sa vie est un vrai roman

Cuộc đòi nó thật là mót thiên tiểu thuyết.

Tout ce qu’il vous raconte n’est que du roman

Tất cả những gi nó kể vói anh chỉ là chuyện bịa.

Le français, le romanche, l’occitan, le catalan, l’italien, l’espagnol, le portugais, le roumain sont des langues romanes

Tiếng Pháp, tiếng romansơ, tiếng ôcxitan, tiếng Catalônhữ, tiếng Y, tiếng Tây Ban Nha, tiếng Bồ Đào Nha, tiếng Rumani đều là những ngôn ngữ rôman.

Linguistique romane

Ngôn ngữ học rôman.

Thuật ngữ-Giáo dục đại học-Đức Anh Pháp Việt

roman

[DE] romanisch

[EN] Romanesque, Romanic

[FR] roman

[VI] La Mã

Philologie,roman

[DE] Philologie, romanische

[EN] Romance philology

[FR] Philologie, roman

[VI] Triết học, La Mã

Từ Điển Pháp-Việt- Viên Ngôn Ngữ

roman

roman [RomS] n. m. 1. VĂN Truyện viết theo ngôn ngữ dân gian rô man (bằng thơ hoặc văn vần, thoi Trung đại). Le Roman de Renart: Truyện viết bằng tiếng Roman của Renart. 2. Tiểu thuyết, truyện dài. Les romans de Balzac, de Dickens, de Dostoïevski: Các tiểu thuyết của Balzac, Dickens, Dostoïevski. Roman policier: Tiểu thuyết trinh thám. Roman de cape et d’épée: Tiểu thuyết kiếm hiệp. Roman à l’eau de rose: Tiểu thuyết tình cảm nhạt nhẽo. Roman-fleuve: V. fleuve. -Roman-feuilleton: V. feuilleton. - Roman-photo: Truyện ảnh. Des romans- photos (hay des photos-romans). Các truyện ảnh. > Tiểu thuyết mói. V. nouveau. > Réussir également dans l’essai et dans le roman: Thành công cả về tiểu luận cũng như về tiểu thuyết. 3. Bóng Tiểu thuyết (chuỗi biến cô kỳ lạ). Sa vie est un vrai roman: Cuộc đòi nó thật là mót thiên tiểu thuyết. Chuyện (chuyện bịa đặt, chuyện dối trá). Tout ce qu’il vous raconte n’est que du roman: Tất cả những gi nó kể vói anh chỉ là chuyện bịa. Đồng fable, fiction.

roman,romane

roman, ane [Romõ, an] n. và adj. I. NGÔN n. m. Le roman: Ngôn ngữ rôman (ngôn ngữ dân gian, phát xuất từ ngôn ngữ La tinh, đuọc thông dụng ở Pháp truóc thế kỷ IX). > Adj. Lỗithòi La langue romane: Ngôn ngữ rô man. IL adj. 1. Langues romanes: Các ngôn ngữ rô man (các ngôn ngữ phát xuất từ ngôn ngữ La tinh dân gian, thông dụng ở các nuóc đã La Mã hóa). Le français, le romanche, l’occitan, le catalan, l’italien, l’espagnol, le portugais, le roumain sont des langues romanes: Tiếng Pháp, tiếng romansơ, tiếng ôcxitan, tiếng Catalônhữ, tiếng Y, tiếng Tây Ban Nha, tiếng Bồ Đào Nha, tiếng Rumani đều là những ngôn ngữ rôman. t> Thuộc cấc ngôn ngữ rôman. Linguistique romane: Ngôn ngữ học rôman. 2. MỸ Rôman (theo kiểu nghệ thuật kiến trúc phố biến ở Tây Âu thế kỷ XI và XII, truóc khi xuất hiện kiến trúc gôtic). Architecture romane: Kiến trúc rôman. > N. m. Le roman: Nghệ thuật rôman, phong cách rôman. 3. VÀN École romane: Trường phái rôman (trưòng phái văn học cổ điển mói, thành lập năm 1891).