rompre
rompre [rôpR] V. [5] I. V. tr. 1. Bẽ gãy, làm vỡ. Rompre le pain: Bẻ bánh mì. Le fleuve a rompu les digues: Nưóc sông dã làm vỡ dê. -Bóng Applaudir à tout rompre: vỗ tay ran lên, vỗ tay như sấm dậy. > V. pron. Les amarres se sont rompues: Các dây buộc dã bị dứt. 2. Chấm dứt, kết thúc. Rompre un enchantement: Chấm dứt một diều khoái trá. > Hủy bỏ. Rompre un marché: Hủy bỏ môt thị trường. Rompre des fiançailles: Hủy bô lễ thành hôn. > Chấm dứt. Rompre ses vœux, un contrat: Chấm dứt những lời nguyền, chấm dứt một hop dồng. 3. Phá vỡ, làm rối loạn. Rompre la monotonie, le silence: Phá võ sư don diệu, phá vỡ sự yên lặng. Rompre le rythme: Phá vỡ sự nhịp nhàng. > Rompre les rangs: Phá vỡ hàng ngũ. 4. Rompre qqn à: Làm cho ai thành thạo về, vỡ lồng cho. Des leçons d’escrime fréquentes l’ont rompu au maniement des armes: Những bài học thường xuyên về kiếm thuật dã giúp nó sử dụng thành thạo các vũ khí. II. V. intr. 1. Gãy, vỡ, đứt. La passerelle a rompu sous le poids: Chiếc cầu nhỏ dã gãy do sức nặng. 2. Cắt đứt (tình bạn, quan hệ). Elle a rompu avec son ami: Bà ta dã doạn tuyệt vói bạn. > Ils ont rompu: Ho dã cắt dứt (quan hê) vói nhau. > Rompre avec une habitude, une pratique: Từ bỏ mot thói quen, từ bỏ môt cách làm.