TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

rompre

vỡ

 
Thuật ngữ khoa học kỹ thuật Đức-Việt-Anh-Pháp

Anh

rompre

breakup

 
Thuật ngữ khoa học kỹ thuật Đức-Việt-Anh-Pháp

Đức

rompre

beenden

 
Thuật ngữ khoa học kỹ thuật Đức-Việt-Anh-Pháp

abbrechen

 
Lexikon khoa học tổng quát Pháp-Đức

Pháp

rompre

rompre

 
Từ Điển Pháp-Việt- Viên Ngôn Ngữ
Thuật ngữ khoa học kỹ thuật Đức-Việt-Anh-Pháp
Lexikon khoa học tổng quát Pháp-Đức
Từ Điển Pháp-Việt- Viên Ngôn Ngữ

Les amarres se sont rompues

Các dây buộc dã bị dứt.

Rompre un enchantement

Chấm dứt một diều khoái trá.

Rompre ses vœux, un contrat

Chấm dứt những lời nguyền, chấm dứt một hop dồng.

Des leçons d’escrime fréquentes l’ont rompu au maniement des armes

Những bài học thường xuyên về kiếm thuật dã giúp nó sử dụng thành thạo các vũ khí.

La passerelle a rompu sous le poids

Chiếc cầu nhỏ dã gãy do sức nặng.

Lexikon khoa học tổng quát Pháp-Đức

rompre

rompre

abbrechen

Thuật ngữ khoa học kỹ thuật Đức-Việt-Anh-Pháp

rompre

[DE] beenden

[VI] vỡ (d)

[EN] breakup

[FR] rompre

Từ Điển Pháp-Việt- Viên Ngôn Ngữ

rompre

rompre [rôpR] V. [5] I. V. tr. 1. Bẽ gãy, làm vỡ. Rompre le pain: Bẻ bánh mì. Le fleuve a rompu les digues: Nưóc sông dã làm vỡ dê. -Bóng Applaudir à tout rompre: vỗ tay ran lên, vỗ tay như sấm dậy. > V. pron. Les amarres se sont rompues: Các dây buộc dã bị dứt. 2. Chấm dứt, kết thúc. Rompre un enchantement: Chấm dứt một diều khoái trá. > Hủy bỏ. Rompre un marché: Hủy bỏ môt thị trường. Rompre des fiançailles: Hủy bô lễ thành hôn. > Chấm dứt. Rompre ses vœux, un contrat: Chấm dứt những lời nguyền, chấm dứt một hop dồng. 3. Phá vỡ, làm rối loạn. Rompre la monotonie, le silence: Phá võ sư don diệu, phá vỡ sự yên lặng. Rompre le rythme: Phá vỡ sự nhịp nhàng. > Rompre les rangs: Phá vỡ hàng ngũ. 4. Rompre qqn à: Làm cho ai thành thạo về, vỡ lồng cho. Des leçons d’escrime fréquentes l’ont rompu au maniement des armes: Những bài học thường xuyên về kiếm thuật dã giúp nó sử dụng thành thạo các vũ khí. II. V. intr. 1. Gãy, vỡ, đứt. La passerelle a rompu sous le poids: Chiếc cầu nhỏ dã gãy do sức nặng. 2. Cắt đứt (tình bạn, quan hệ). Elle a rompu avec son ami: Bà ta dã doạn tuyệt vói bạn. > Ils ont rompu: Ho dã cắt dứt (quan hê) vói nhau. > Rompre avec une habitude, une pratique: Từ bỏ mot thói quen, từ bỏ môt cách làm.