ronger
ronger [RÔje] V. tr. [15] 1. Gặm, nhâm. Chien qui ronge un os: Chó gặm xưong. Se ronger les ongles: Găm móng tay. > Par anal. Chọc thủng, ăn thủng, phá hại (nói về các sâu, cấc côn trùng). Larves qui rongent le bois: Những ấu trùng ăn (thủng) gỗ. 2. Ăn mồn, gặm mồn (phá hủy một cách từ từ). La rouille ronge le fer: GÍ ăn mòn sắt. > Bóng Le chagrin le ronge: Sự buồn rầu dang xói mòn nó. -Dgian Se ronger les sangs, hay, ellipt., se ronger: Day dứt, bút rứt, băn khoăn.