TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Anh

ronger

to nibbelat

 
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

Đức

ronger

anfressen

 
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

Pháp

ronger

ronger

 
Từ Điển Pháp-Việt- Viên Ngôn Ngữ
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)
Từ Điển Pháp-Việt- Viên Ngôn Ngữ

Larves qui rongent le bois

Những ấu trùng ăn (thủng) gỗ.

La rouille ronge le fer

GÍ ăn mòn sắt.

Le chagrin le ronge

Sự buồn rầu dang xói mòn nó.

Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

ronger /SCIENCE/

[DE] anfressen

[EN] to nibbelat

[FR] ronger

Từ Điển Pháp-Việt- Viên Ngôn Ngữ

ronger

ronger [RÔje] V. tr. [15] 1. Gặm, nhâm. Chien qui ronge un os: Chó gặm xưong. Se ronger les ongles: Găm móng tay. > Par anal. Chọc thủng, ăn thủng, phá hại (nói về các sâu, cấc côn trùng). Larves qui rongent le bois: Những ấu trùng ăn (thủng) gỗ. 2. Ăn mồn, gặm mồn (phá hủy một cách từ từ). La rouille ronge le fer: GÍ ăn mòn sắt. > Bóng Le chagrin le ronge: Sự buồn rầu dang xói mòn nó. -Dgian Se ronger les sangs, hay, ellipt., se ronger: Day dứt, bút rứt, băn khoăn.