roué,rouée
roué, ée [Rwe] adj. và n. I. adj. Chịu cực hình bánh xe. > Bóng Roué de coups: Bị nện tơi bơi, bị đánh nhừ tử. n. n. và adj. 1. sử Les Roués: Những kẻ trác táng (những kẻ đáng xử cực hình bánh xe, đồng bọn của Philippe d’Orléans). 2. Kẻ xảo quyệt. -Adj. Méfiez-vous, elle est rouée: Anh hãy dè chùng, mụ ta là kẻ xảo quyệt dấy.