séquestre
séquestre [sekestR] n. m. 1. LUẬT Sự tạm giao một vật đang tranh chấp (cho nguòi thứ ba giữ đến khi giải quyết xong). Séquestre conventionnel, judiciaire: Sự tạm giao theo quy uóc, sự tạm giao do tòa án quyết dinh. Mettre, placer un bien sous séquestre: Để mot tài sản theo chế dô tạm giao. > Sự tạm giữ (chỉ việc một nưóc tham chiến tạm giữ các tài sản của đối phưong có trên lãnh thổ của mình). 2. Hiếm Ngươi đưọc .giao đồ tạm giữ, nguòi đưọc tạm giữ. 3. GPHÂU Mảnh xưong mục.