TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Pháp

sûre

sûr

 
Từ Điển Pháp-Việt- Viên Ngôn Ngữ

sûre

 
Từ Điển Pháp-Việt- Viên Ngôn Ngữ
Từ Điển Pháp-Việt- Viên Ngôn Ngữ

Je pars demain, c’est sûr

Mai tôi di, diều dó là chắc chắn.

Je viendrai, bien sûr

Dĩ nhiên là tôi sẽ đến!

Sûr de

Tin chắc ở.

Il est sûr de sa réussite

Nó tin chắc b thành công; nó tin chac là sẽ thành công. -Sûr de soi.

Từ Điển Pháp-Việt- Viên Ngôn Ngữ

sûr,sûre

sûr, sûre [syR] adj. I. 1. Yên ổn, an toàn. La région, infestée de bandes armées, n’est pas sûre: Vùng đó, bị những toán có võ trang cưóp phá, nên không an toàn. Mettre qqn, qqch en lieu sûr: Đưa ai, dưa cái gì vào chỗ an toàn. > Loc. C’est le plus sûr: Đó là cách chắc nhất, an toàn nhất. 2. Đáng tin cậy, đáng làm chỗ dựa, không sợ nhầm, chắc chắn. Un ami sûr: Một người bạn đáng tin cậy. Je le sais de source sûre: Tôi biết diều dó từ nguồn tin chắc chắn, dáng tin cậy. Un matériel très sûr: Một dồ dùng rất chắc. > Vũng, vững chắc. Avoir une main sûre: Có bàn tay vững yàng. -Rất chính xác, rất đúng đắn. Avoir le jugement sûr: Có sự phán đoán rất chính xác. II. 1. Chắc chắn, đáng tin cậy, hiển nhiên. Je pars demain, c’est sûr: Mai tôi di, diều dó là chắc chắn. Đồng certain. > Loc. adv. Bien sûr! Tất nhiên là thế! dĩ nhiên. Je viendrai, bien sûr: Dĩ nhiên là tôi sẽ đến! Dgian Pour sûr: Chắc hắn. 2. Sûr de: Tin chắc ở. > Chắc chắn, không có gì đáng ngơ, tin chắc. Đồng certain, convaincu. Il est sûr de sa réussite: Nó tin chắc b thành công; nó tin chac là sẽ thành công. -Sûr de soi. Tự tin. > Biết chắc chắn, tin chắc chắn. Etre sûr de son fait: Tin chac điều mình nói; tin chắc việc mình làm.