sûr,sûre
sûr, sûre [syR] adj. I. 1. Yên ổn, an toàn. La région, infestée de bandes armées, n’est pas sûre: Vùng đó, bị những toán có võ trang cưóp phá, nên không an toàn. Mettre qqn, qqch en lieu sûr: Đưa ai, dưa cái gì vào chỗ an toàn. > Loc. C’est le plus sûr: Đó là cách chắc nhất, an toàn nhất. 2. Đáng tin cậy, đáng làm chỗ dựa, không sợ nhầm, chắc chắn. Un ami sûr: Một người bạn đáng tin cậy. Je le sais de source sûre: Tôi biết diều dó từ nguồn tin chắc chắn, dáng tin cậy. Un matériel très sûr: Một dồ dùng rất chắc. > Vũng, vững chắc. Avoir une main sûre: Có bàn tay vững yàng. -Rất chính xác, rất đúng đắn. Avoir le jugement sûr: Có sự phán đoán rất chính xác. II. 1. Chắc chắn, đáng tin cậy, hiển nhiên. Je pars demain, c’est sûr: Mai tôi di, diều dó là chắc chắn. Đồng certain. > Loc. adv. Bien sûr! Tất nhiên là thế! dĩ nhiên. Je viendrai, bien sûr: Dĩ nhiên là tôi sẽ đến! Dgian Pour sûr: Chắc hắn. 2. Sûr de: Tin chắc ở. > Chắc chắn, không có gì đáng ngơ, tin chắc. Đồng certain, convaincu. Il est sûr de sa réussite: Nó tin chắc b thành công; nó tin chac là sẽ thành công. -Sûr de soi. Tự tin. > Biết chắc chắn, tin chắc chắn. Etre sûr de son fait: Tin chac điều mình nói; tin chắc việc mình làm.