TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Anh

safran

rudder blade

 
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

rudder body

 
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

saffron

 
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

Đức

safran

Ruderblatt

 
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

Safran

 
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

echter Safran

 
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

Pháp

safran

safran

 
Từ Điển Pháp-Việt- Viên Ngôn Ngữ
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

plan du gouvernail

 
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

safran d'automne

 
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)
Từ Điển Pháp-Việt- Viên Ngôn Ngữ

Poulet au safran

Món gà tẩm bột nghệ. >

Etoffe safran

Vải màu vàng nghệ.

Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

plan du gouvernail,safran /FISCHERIES/

[DE] Ruderblatt

[EN] rudder blade; rudder body

[FR] plan du gouvernail; safran

safran,safran d'automne /ENVIR/

[DE] Safran; echter Safran

[EN] saffron

[FR] safran; safran d' automne

Từ Điển Pháp-Việt- Viên Ngôn Ngữ

safran

safran [safRô] n. m. (và adj.) 1. Nghệ tây. > Safran des prés, safran bâtard: Cây thu thủy tiên, cây bả chó. 2. Bột nghệ. Poulet au safran: Món gà tẩm bột nghệ. > Adj. inv. Có màu vàng nghệ. Etoffe safran: Vải màu vàng nghệ.

safran

safran [safRÔ] n. m. HÁI Mặt bánh lái.