sarrasine
sarrasine [saRazin] n. f. KHCÔ cổng sắt hình răng bùa, rào sắt của thành (có thế hạ xuống sau cẩu rút của lầu pháo đài).
sarrasin,sarrasine
sarrasin, ine [saRazt, in] n. và adj. Les Sarrasins: Những người Xaradanh, những người Hồi giáo (thòi Trung cổ). > Adj. của người Xaradanh, thuộc nguời Xaradanh. > Architecture sarrasine: Kiến trúc của nguời Xaradanh (có vbm cong hình sắt móng ngụa). > Tuiles sarrasines: Ngói Xaradanh (loại ngói rồng thuồng dùng ở Prôvàngxơ).