TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Pháp

sarrasine

sarrasine

 
Từ Điển Pháp-Việt- Viên Ngôn Ngữ

sarrasin

 
Từ Điển Pháp-Việt- Viên Ngôn Ngữ
Từ Điển Pháp-Việt- Viên Ngôn Ngữ

Les Sarrasins

Những người Xaradanh, những người Hồi giáo (thòi Trung cổ).

Từ Điển Pháp-Việt- Viên Ngôn Ngữ

sarrasine

sarrasine [saRazin] n. f. KHCÔ cổng sắt hình răng bùa, rào sắt của thành (có thế hạ xuống sau cẩu rút của lầu pháo đài).

sarrasin,sarrasine

sarrasin, ine [saRazt, in] n. và adj. Les Sarrasins: Những người Xaradanh, những người Hồi giáo (thòi Trung cổ). > Adj. của người Xaradanh, thuộc nguời Xaradanh. > Architecture sarrasine: Kiến trúc của nguời Xaradanh (có vbm cong hình sắt móng ngụa). > Tuiles sarrasines: Ngói Xaradanh (loại ngói rồng thuồng dùng ở Prôvàngxơ).