TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Pháp

saturée

saturé

 
Từ Điển Pháp-Việt- Viên Ngôn Ngữ

saturée

 
Từ Điển Pháp-Việt- Viên Ngôn Ngữ
Từ Điển Pháp-Việt- Viên Ngôn Ngữ

Solution saturée

Dung dịch bão hòa, dung dịch no.

Le méthane est un hydrocarbure saturé

Khi mê tan là mót hydrôcdcbua no.

Terre saturée d’eau

Đất dầy ứ nưóc; đất bão hòa nước.

Le public est saturé d’annonces publicitaires

Công chúng đã (có) đầy ắp những thông tin quảng cáo.

Từ Điển Pháp-Việt- Viên Ngôn Ngữ

saturé,saturée

saturé, ée [satyRe] adj. 1. HOÀ Bão hoa, no. Solution saturée: Dung dịch bão hòa, dung dịch no. t> Hydrocarbure saturé: Hyđrôcácbua no. Le méthane est un hydrocarbure saturé: Khi mê tan là mót hydrôcdcbua no. 2. Saturé de: Đầy ap, đầy ứ, chán chê. Terre saturée d’eau: Đất dầy ứ nưóc; đất bão hòa nước. Bóng Le public est saturé d’annonces publicitaires: Công chúng đã (có) đầy ắp những thông tin quảng cáo.