saturé,saturée
saturé, ée [satyRe] adj. 1. HOÀ Bão hoa, no. Solution saturée: Dung dịch bão hòa, dung dịch no. t> Hydrocarbure saturé: Hyđrôcácbua no. Le méthane est un hydrocarbure saturé: Khi mê tan là mót hydrôcdcbua no. 2. Saturé de: Đầy ap, đầy ứ, chán chê. Terre saturée d’eau: Đất dầy ứ nưóc; đất bão hòa nước. Bóng Le public est saturé d’annonces publicitaires: Công chúng đã (có) đầy ắp những thông tin quảng cáo.