sauter
sauter [sote] V. [1] I. V. intr. 1. Nhảy. Sauter par-dessus un mur: Nhẩy qua (phía trên) một bức tường. Sauter à pieds joints: Nhảy khép hai chân. -Sauter à bas de son lit: Nhảy ra khỏi giuòng. > -Bóng, Thân Sauter au plafond: Lên con giận; sửng sốt; tức nhảy lên. 2. Nhảy xuống. Il a sauté du pont dans la rivière: Nó dã nhảy từ cầu xuống sông. Nhảy xổ vào. Le chien lui a sauté à la gorge: Con chó dã nhẩy xổ vào cổ họng nó. Sauter au cou de qqn: Ôm lấy ai vồ vập. > Bóng Sauter aux yeux: Rõ ràng, hiển nhiên, đập vào mắt. 4. Nhảy (từ ý này sang ý khác). Sauter d’un sujet à l’autre: Nhảy từ chuyện này sang chuyện khác. 5. Bật ra (nhảy vọt lên). Faire sauter un bouchon: Làm bật môt cái nút. > Bóng Faire sauter qqn: Làm cho ai mất công ăn việc làm. 6. Nổ, nổ tung. La poudrière a sauté: Kho thuốc súng dã nổ tung. -Faire sauter la cervelle à qqn: Ban vỡ SỌ ai. > Faire sauter les plombs: Làm cháy cầu chì, làm đứt cầu chì. > Thân Et que ça saute!: Và cái đó phải nhanh lên! 7. BEP Faire sauter de la viande, des légumes: Rán áp chảo thịt, xào rau. II V. tr. 1. Nhảy qua. Sauter une barrière: Nhảy qua một hàng rào. > Loc. Bóng Sauter le pas: Quyết định (sau khi do dự). 2. Bỏ sót, bỏ quên, nhảy. Sauter une ligne en recopiant: Bỏ sót một dòng khi chép lại. -Sauter une classe: Nhảy một lóp. 3. Dgian On la saute: Đói, đói quá. 4. Thô Chiếm đoạt trinh tiết, làm mất trinh, ăn nằm vói...: Sauter une fille: Chiếm đoạt trinh tiết của môt cô gái. sautereau [sotRo] n. m. KỸ Cái giặm (ở đàn cla-vơ-xanh).