TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Anh

sauter

to blast

 
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

Đức

sauter

explodieren

 
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

Pháp

sauter

sauter

 
Từ Điển Pháp-Việt- Viên Ngôn Ngữ
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

exploser

 
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)
Từ Điển Pháp-Việt- Viên Ngôn Ngữ

Il a sauté du pont dans la rivière

Nó dã nhảy từ cầu xuống sông.

Sauter d’un sujet à l’autre

Nhảy từ chuyện này sang chuyện khác.

Faire sauter un bouchon

Làm bật môt cái nút.

Sauter une barrière

Nhảy qua một hàng rào.

Sauter une fille

Chiếm đoạt trinh tiết của môt cô gái.

Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

exploser,sauter /ENERGY-MINING/

[DE] explodieren

[EN] to blast

[FR] exploser; sauter

Từ Điển Pháp-Việt- Viên Ngôn Ngữ

sauter

sauter [sote] V. [1] I. V. intr. 1. Nhảy. Sauter par-dessus un mur: Nhẩy qua (phía trên) một bức tường. Sauter à pieds joints: Nhảy khép hai chân. -Sauter à bas de son lit: Nhảy ra khỏi giuòng. > -Bóng, Thân Sauter au plafond: Lên con giận; sửng sốt; tức nhảy lên. 2. Nhảy xuống. Il a sauté du pont dans la rivière: Nó dã nhảy từ cầu xuống sông. Nhảy xổ vào. Le chien lui a sauté à la gorge: Con chó dã nhẩy xổ vào cổ họng nó. Sauter au cou de qqn: Ôm lấy ai vồ vập. > Bóng Sauter aux yeux: Rõ ràng, hiển nhiên, đập vào mắt. 4. Nhảy (từ ý này sang ý khác). Sauter d’un sujet à l’autre: Nhảy từ chuyện này sang chuyện khác. 5. Bật ra (nhảy vọt lên). Faire sauter un bouchon: Làm bật môt cái nút. > Bóng Faire sauter qqn: Làm cho ai mất công ăn việc làm. 6. Nổ, nổ tung. La poudrière a sauté: Kho thuốc súng dã nổ tung. -Faire sauter la cervelle à qqn: Ban vỡ SỌ ai. > Faire sauter les plombs: Làm cháy cầu chì, làm đứt cầu chì. > Thân Et que ça saute!: Và cái đó phải nhanh lên! 7. BEP Faire sauter de la viande, des légumes: Rán áp chảo thịt, xào rau. II V. tr. 1. Nhảy qua. Sauter une barrière: Nhảy qua một hàng rào. > Loc. Bóng Sauter le pas: Quyết định (sau khi do dự). 2. Bỏ sót, bỏ quên, nhảy. Sauter une ligne en recopiant: Bỏ sót một dòng khi chép lại. -Sauter une classe: Nhảy một lóp. 3. Dgian On la saute: Đói, đói quá. 4. Thô Chiếm đoạt trinh tiết, làm mất trinh, ăn nằm vói...: Sauter une fille: Chiếm đoạt trinh tiết của môt cô gái. sautereau [sotRo] n. m. KỸ Cái giặm (ở đàn cla-vơ-xanh).