sceau
sceau [so] n. m. 1. Dấu xi, dấu niêm phong, con dấu, cái ấn. t> Garde des Sceaux: Vị chưởng ấn, bộ trưởng bộ tư pháp (ở Pháp) Dâu, vết ấn. Apposer son sceau: Đóng dấu, dóng triện. 3. Bóng Tính chất bất khả xâm phạm. Confier sous le sceau du secret: Phó thác một cách tuyệt đối bí mật. 4. Bóng Dấu ân, dâu hiệu. Le sceau du génie: Dấu ấn thiên tài.