TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

scendnt

Uy tín

 
Từ Điển Tâm Lý
Từ này chỉ có tính tham khảo!

Pháp

scendnt

scendnt

 
Từ Điển Tâm Lý
Từ này chỉ có tính tham khảo!
Từ Điển Tâm Lý

scendnt

[VI] Uy tín

[FR] scendnt

[EN]

[VI] Uy tín là do tài đức, năng lực, cách xử thế, thuật ăn nói tạo nên; uy quyền là do thể chế giao cho ít nhiều quyền lực để thực hiện một mục tiêu. Có thể có uy quyền mà không có uy tín; có thể có uy tín mà bản thân không nhận thức rõ. Khó mà xác định đức tính nào tạo ra uy tín, thực ra là cả tổng hòa của nhiều đức tính, toàn bộ nhân cách. Cũng cần phân biệt với uy danh, co khi uy danh lừng lẫy và vị tất có uy tín. Khi uy quyền được người khác chấp nhận, thì hòa nhập với uy tín, và quyền làm tăng uy tín; nếu áp đặt thì uy quyền có thể gây phản ứng hung hăng hoặc nổi loạn. Từ oai có nghĩa gần như uy, nhưng nhấn mạnh bề ngoài, như khi nói đến oai phong lẫm liệt, làm oai.