selon
selon [solo] prép. 1. Tùy, theo. Agir selon l’usage: Hành dộng theo tục lệ. -Déplacement selon une courbe: Sự di chuyến theo một duòng cong. > So với, tùy ở, tùy theo. Vivre selon ses moyens: Sống tùy theo phương tiện mình có. 2. Theo như, theo. Selon ỉa formule: Theo như công thức. Selon cet auteur: Theo tác giả dó. -Selon moi: Theo ý kiến tôi; theo tôi. > Có thể là, có thế dựa theo. > Evangile selon saint Marc: Phúc âm theo thánh Marc. 3. Theo, về, tùy theo. Selon les cas: Tùy theo các trường họp. > Loc conj. Selon que: Tùy theo là. ' Selon que vous serez puissant ou misérable..." (La Fontaine): " Tùy theo anh (là kẻ) có thế lực hay nghèo khố..." > Thân C’est selon: Cồn tùy, cồn tùy xem. Viendrez-vous 1 ? -C’est selon: Anh có dến không? -Còn tùy xem.