TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

selon

tùy thuộc vào

 
Thuật ngữ-Giáo dục đại học-Đức Anh Pháp Việt

Anh

selon

as a function of

 
Thuật ngữ-Giáo dục đại học-Đức Anh Pháp Việt

Đức

selon

in Abhängigkeit von

 
Thuật ngữ-Giáo dục đại học-Đức Anh Pháp Việt

Pháp

selon

selon

 
Từ Điển Pháp-Việt- Viên Ngôn Ngữ
Thuật ngữ-Giáo dục đại học-Đức Anh Pháp Việt
Từ Điển Pháp-Việt- Viên Ngôn Ngữ

Vivre selon ses moyens

Sống tùy theo phương tiện mình có.

Selon les cas

Tùy theo các trường họp.

Viendrez-vous 1 ? -C’est selon

Anh có dến không? -Còn tùy xem.

Thuật ngữ-Giáo dục đại học-Đức Anh Pháp Việt

selon

[DE] in Abhängigkeit von

[EN] as a function of

[FR] selon

[VI] tùy thuộc vào

Từ Điển Pháp-Việt- Viên Ngôn Ngữ

selon

selon [solo] prép. 1. Tùy, theo. Agir selon l’usage: Hành dộng theo tục lệ. -Déplacement selon une courbe: Sự di chuyến theo một duòng cong. > So với, tùy ở, tùy theo. Vivre selon ses moyens: Sống tùy theo phương tiện mình có. 2. Theo như, theo. Selon ỉa formule: Theo như công thức. Selon cet auteur: Theo tác giả dó. -Selon moi: Theo ý kiến tôi; theo tôi. > Có thể là, có thế dựa theo. > Evangile selon saint Marc: Phúc âm theo thánh Marc. 3. Theo, về, tùy theo. Selon les cas: Tùy theo các trường họp. > Loc conj. Selon que: Tùy theo là. ' Selon que vous serez puissant ou misérable..." (La Fontaine): " Tùy theo anh (là kẻ) có thế lực hay nghèo khố..." > Thân C’est selon: Cồn tùy, cồn tùy xem. Viendrez-vous 1 ? -C’est selon: Anh có dến không? -Còn tùy xem.