sens
1. sens [sõs] n. m. I. 1. cảm giác. Les organes des sens: Các Cữ quan cảm giác, các giác quan. -Le sixième sens: Trực giác, trực cảm, giác quan thứ sáu.' -Bóng Cela tombe sous le sens: Cái đó là rõ ràng, cái đó là hiển nhiên. > TÔN Peine du sens: Hình phạt hỏa thiêu. 2. Plur. Les plaisirs des sens: Các thú vui xác thịt, các thú vui nhục dục. > L’éveil des sens: Sự thức tỉnh (của bản năng giới tính). 3. Le sens de: Nhận thức trực giác, nhận thức tự phát. Avoir le sens des nuances, de l’hospitalité, du commerce: Có nhận thức trực cảm về các sắc thái, về lòng hiếu khách, về thưong mại. Sens pratique: Óc thực tiễn, óc thiết thực, tinh thần thục tế. 4. Bon sens: Lưong tri. Un homme de bon sens: Mót người có lưong tri. 5. Y thức, sự phán đoán, quan niệm. Abonder dans le sens de qqn: Hoàn toàn tán thành quan diểm của ai. À mon sens: Theo ý tôi, theo tôi. > Sens commun: Lẽ thương. Cela choque le sens commun: Điều dó dụng dến lẽ thường, cái dó dộng chạm đến lẽ thưòng. II. 1. Nghĩa, ý nghĩa. Sens d’une phrase, d’un geste: Nghĩa của một câu, ý nghĩa của mót củ chỉ. Sens propre, sens figuré d’un mot: Nghĩa den, nghĩa bóng của một từ. Mot à double sens: Từ dó có hai nghĩa. 2. Nghĩa lý, ý nghĩa. S’interroger sur le sens de la vie: Tự hỏi về ý nghĩa của cuộc dòi.
sens
2. sens [scis] n. m. 1. Huóng, chiều huóng, chiều. Disposer une couverture dans le sens de la longueur: sắp xếp một cái chăn theo chiều dài. > Loc. Sens dessus dessous: Lộn pheo, lộn nhào. Par ext. Lộn xộn. Sens devant derrière: Lộn truớc ra sau. 2. Chiều (trục tác động). Couper du tissu dans le sens des fils: Cắt vải theo chiều soi. 3. Huóng (di chuyển). Nager dans le sens du courant: Boi theo hướng dòng chảy, boi xuôi dòng. Le sens de la marche d’un train: Hướng di của con tàu. Sens unique: Đuòng một chiều. > TOÁN Huóng (vectơ). Sens direct hay sens trigonométrique: Chiều nguọc vói chiều kim đồng hồ. t> Bóng Toutes ces recherches vont dans le même sens: Tất cả mọi sự tìm tòi dó đều quy về môt hướng. Le sens de 1’histoire: Chiều hướng của lịch sử, hướng di của lịch sử.