TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Đức

sens

Bedeutung

 
Lexikon khoa học tổng quát Pháp-Đức

Pháp

sens

sens

 
Từ Điển Pháp-Việt- Viên Ngôn Ngữ
Lexikon khoa học tổng quát Pháp-Đức
Từ Điển Pháp-Việt- Viên Ngôn Ngữ

Un homme de bon sens

Mót người có lưong tri. 5.

Abonder dans le sens de qqn

Hoàn toàn tán thành quan diểm của ai.

Cela choque le sens commun

Điều dó dụng dến lẽ thường, cái dó dộng chạm đến lẽ thưòng.

S’interroger sur le sens de la vie

Tự hỏi về ý nghĩa của cuộc dòi.

Disposer une couverture dans le sens de la longueur

sắp xếp một cái chăn theo chiều dài.

Couper du tissu dans le sens des fils

Cắt vải theo chiều soi.

Lexikon khoa học tổng quát Pháp-Đức

sens

sens

Bedeutung

Từ Điển Pháp-Việt- Viên Ngôn Ngữ

sens

1. sens [sõs] n. m. I. 1. cảm giác. Les organes des sens: Các Cữ quan cảm giác, các giác quan. -Le sixième sens: Trực giác, trực cảm, giác quan thứ sáu.' -Bóng Cela tombe sous le sens: Cái đó là rõ ràng, cái đó là hiển nhiên. > TÔN Peine du sens: Hình phạt hỏa thiêu. 2. Plur. Les plaisirs des sens: Các thú vui xác thịt, các thú vui nhục dục. > L’éveil des sens: Sự thức tỉnh (của bản năng giới tính). 3. Le sens de: Nhận thức trực giác, nhận thức tự phát. Avoir le sens des nuances, de l’hospitalité, du commerce: Có nhận thức trực cảm về các sắc thái, về lòng hiếu khách, về thưong mại. Sens pratique: Óc thực tiễn, óc thiết thực, tinh thần thục tế. 4. Bon sens: Lưong tri. Un homme de bon sens: Mót người có lưong tri. 5. Y thức, sự phán đoán, quan niệm. Abonder dans le sens de qqn: Hoàn toàn tán thành quan diểm của ai. À mon sens: Theo ý tôi, theo tôi. > Sens commun: Lẽ thương. Cela choque le sens commun: Điều dó dụng dến lẽ thường, cái dó dộng chạm đến lẽ thưòng. II. 1. Nghĩa, ý nghĩa. Sens d’une phrase, d’un geste: Nghĩa của một câu, ý nghĩa của mót củ chỉ. Sens propre, sens figuré d’un mot: Nghĩa den, nghĩa bóng của một từ. Mot à double sens: Từ dó có hai nghĩa. 2. Nghĩa lý, ý nghĩa. S’interroger sur le sens de la vie: Tự hỏi về ý nghĩa của cuộc dòi.

sens

2. sens [scis] n. m. 1. Huóng, chiều huóng, chiều. Disposer une couverture dans le sens de la longueur: sắp xếp một cái chăn theo chiều dài. > Loc. Sens dessus dessous: Lộn pheo, lộn nhào. Par ext. Lộn xộn. Sens devant derrière: Lộn truớc ra sau. 2. Chiều (trục tác động). Couper du tissu dans le sens des fils: Cắt vải theo chiều soi. 3. Huóng (di chuyển). Nager dans le sens du courant: Boi theo hướng dòng chảy, boi xuôi dòng. Le sens de la marche d’un train: Hướng di của con tàu. Sens unique: Đuòng một chiều. > TOÁN Huóng (vectơ). Sens direct hay sens trigonométrique: Chiều nguọc vói chiều kim đồng hồ. t> Bóng Toutes ces recherches vont dans le même sens: Tất cả mọi sự tìm tòi dó đều quy về môt hướng. Le sens de 1’histoire: Chiều hướng của lịch sử, hướng di của lịch sử.