sensation
sensation [sSsasjô] n. f. 1. cảm giác. Les sensations peuvent être externes (sensations tactiles, thermiques, visuelles, etc) ou internes (sensations de faim, de fatigue, de vertige, etc): Các cẩm giác có thể là bên ngoài (các cảm giác về sờ mó, về nhiệt, về mắt nhìn), hoặc bên trong (các cảm giác dõi, mệt, chống mặt v.v...). 2. Sự xúc cảm, cảm xúc. Ce concert nous a procuré des sensations inoubliables: Buổi hòa nhạc dó đã đưa lại cho chúng tôi những xúc cảm khó quên. > Faire sensation: Gây ấn tuọng mạnh, làm giật gân. > Événement, nouvelle à sensation. Sự kiện làm náo động, tin giật gân.