TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Anh

siège

bench

 
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

siege

 
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

head office

 
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

Đức

siège

Herdsohle

 
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

Ofengesäß

 
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

Gesellschaftssitz

 
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

Sitz

 
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

Pháp

siège

siège

 
Từ Điển Pháp-Việt- Viên Ngôn Ngữ
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

siège de société

 
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

siège social

 
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)
Từ Điển Pháp-Việt- Viên Ngôn Ngữ

Bain de siège

(Việc) rửa đít, (việc) ngâm đít.

Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

siège /INDUSTRY,INDUSTRY-METAL/

[DE] Herdsohle; Ofengesäß

[EN] bench; siege

[FR] siège

siège,siège de société,siège social /RESEARCH/

[DE] Gesellschaftssitz; Sitz

[EN] head office

[FR] siège; siège de société; siège social

Từ Điển Pháp-Việt- Viên Ngôn Ngữ

siège

siège [sjej] n. m. I. 1. Ghế ngồi. Offrir un siège: Đưa một ghế ngồi. Prenez un siège: Xin mòi ngồi. -Mặt ghế ngồi. 2. Ghế, vị trí, chỗ ngồi (trong một hội đồng dân cư) -Chức năng của ngừời có vị trí đó. -Etre candidat à un siège vacant: Ưng củ vào một ghế khuyết. Notre parti a gagné trois sièges aux dernières élections: Đàng chúng tôi dã chiếm dưọc ba ghế trong các cuộc bầu cử vừa qua. II. Đít, mông. Bain de siège: (Việc) rửa đít, (việc) ngâm đít. > SẮN Présentation du fœtus par le siège: Sự ra nguọc thai (khi đẻ). III. Trụ sở. Siège d’un tribunal: Trụ sờ một tòa án. Siège d’un parti: Trụ sở một dàng. Siège social d’une société: Trụ sở (hợp pháp) của một công ty. -Ghế (chỗ ngồi) của thâm phán (trong xét xử). Magistrat du siège, đối lập lại vói magistrat du parquet. V. magis - trat. > TON Phẩm tuớc giáo chủ, chức giáo chủ, phẩm tuớc giám mục, chức giám mục. Siège pontifical: Phẩm tuóc giáo chả, chức giáo chủ. Siège épiscopal: Phẩm tuóc giám mục, chức giám mục. Le Saint-Siège: Toa thánh La Mã, chính quyền Ễjiáo hoàng, quyền giáo chủ. 2. Bóng Chỗ, noi (xay ra hiện tượng). Le siège d’une douleur: Chỗ đau, noi đau. IV. Sự vây hãm. Faire le siège d’une ville: Vây hãm một thành phố. Lever le siège: Giải vây. > Etat de siège: Tình trạng giói nghiêm, tình trạng thiết quân luật.