siège
siège [sjej] n. m. I. 1. Ghế ngồi. Offrir un siège: Đưa một ghế ngồi. Prenez un siège: Xin mòi ngồi. -Mặt ghế ngồi. 2. Ghế, vị trí, chỗ ngồi (trong một hội đồng dân cư) -Chức năng của ngừời có vị trí đó. -Etre candidat à un siège vacant: Ưng củ vào một ghế khuyết. Notre parti a gagné trois sièges aux dernières élections: Đàng chúng tôi dã chiếm dưọc ba ghế trong các cuộc bầu cử vừa qua. II. Đít, mông. Bain de siège: (Việc) rửa đít, (việc) ngâm đít. > SẮN Présentation du fœtus par le siège: Sự ra nguọc thai (khi đẻ). III. Trụ sở. Siège d’un tribunal: Trụ sờ một tòa án. Siège d’un parti: Trụ sở một dàng. Siège social d’une société: Trụ sở (hợp pháp) của một công ty. -Ghế (chỗ ngồi) của thâm phán (trong xét xử). Magistrat du siège, đối lập lại vói magistrat du parquet. V. magis - trat. > TON Phẩm tuớc giáo chủ, chức giáo chủ, phẩm tuớc giám mục, chức giám mục. Siège pontifical: Phẩm tuóc giáo chả, chức giáo chủ. Siège épiscopal: Phẩm tuóc giám mục, chức giám mục. Le Saint-Siège: Toa thánh La Mã, chính quyền Ễjiáo hoàng, quyền giáo chủ. 2. Bóng Chỗ, noi (xay ra hiện tượng). Le siège d’une douleur: Chỗ đau, noi đau. IV. Sự vây hãm. Faire le siège d’une ville: Vây hãm một thành phố. Lever le siège: Giải vây. > Etat de siège: Tình trạng giói nghiêm, tình trạng thiết quân luật.