signaler
signaler [sinale] V. [1] I. V. tr. 1. Báo hiệu, báo băng tín hiệu. Sonnerie qui signale l’arrivée du train: Chuông báo hiêu tàu đến. 2. Báo, chỉ ra, làm cho chú ý đến. On m’a signalé cette particularité: Ho dã báo cho tôi dặc diếm dó. La critique signale le jeune romancier à l’attention du public: Giói phê bình dã làm công chúng dế ý dến nhà tiểu thuyết gia trẻ tuổi. 3. Nêu lên, chỉ rõ. Les références de cette cotation sont signalées en bas de page: Các lơi dẫn của doạn trích dó dã (dưọc) nêu cuối trang. II. V. pron. Nổi bật lên, làm cho ngứoi ta chú ý tói. Se signaler par son courage: Đưọc chú ý nhờ lòng dũng cảm.