TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Anh

siphon

siphon

 
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

syphon

 
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

retention of quotas

 
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

siphoning-off

 
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

stench trap

 
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

stink trap

 
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

Đức

siphon

Syphon

 
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

Siphon

 
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

Wassergeruchverschluß

 
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

Pháp

siphon

siphon

 
Từ Điển Pháp-Việt- Viên Ngôn Ngữ
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

bonde siphoïde

 
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

coupe-air

 
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)
Từ Điển Pháp-Việt- Viên Ngôn Ngữ

Amorçage d’un siphon

Sự mồi ống xiphông.

Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

siphon /BEVERAGE/

[DE] Syphon

[EN] siphon; syphon

[FR] siphon

siphon /TECH/

[DE] Siphon

[EN] retention of quotas; siphon; siphoning-off

[FR] siphon

bonde siphoïde,coupe-air,siphon

[DE] Wassergeruchverschluß

[EN] stench trap; stink trap

[FR] bonde siphoïde; coupe-air; siphon

Từ Điển Pháp-Việt- Viên Ngôn Ngữ

siphon

siphon [sifo] n. m. 1. Ông xi-phông, ống chuyền, ông vôi. Amorçage d’un siphon: Sự mồi ống xiphông. 2. ThiêỊ; bị chặn hoi thối (ở dụng cụ y tế). 3. KỸ Ông dẫn, hệ thống ống dẫn (nước). 4. Đuòng hang ngập nước, đuòng hầm ngập nước. 5. Chai đựng nước chịu áp lực. 6. ĐỘNG Ông thông vách (của một sô vỏ sồ) -Ông vồi (ở lóp mang tấm đào bói). > THỰC Tế bào hình ống (ở tản một số nấm, tảo).