sourd,sourde
sourd, sourde [sur, suRd] adj. và n. I. 1. Điếc, nặng tai, nghễnh ngãng. Un vieillard un peu sourd: Một ông già hoi lảng tai. -Loc. Sourd comme un pot. Điếc loi. Faire la sourde oreille: Giả điếc, tảng lơ. > Subst. Un sourd, une sourde: Một nguòi diếc. - Loc. Crier, cogner, comme un sourd: Gào thật lực, nên thật lực. Dialogue de sourds: Đối thoại giũa nhũng nguôi điếc (chả ai nghe ai). 2. Bóng Sourd à...: Thơ ơ, dửng dung, vô tình. Rester sourd aux supplications de qqn: Dửng dung với những lòi năn nỉ của ai. II. (Nói về vật) 1. Không kêu, không vang, đục. Un bruit sourd: Tiếng dục. Une voix sourde: Môt giọng dục. AM Consonnes sourdes: Các phụ âm điếc (trong tiếng Pháp là các âm [p], [k], [t], [fl, [s], [J]. 2. Tối, sẫm, không sáng. Des teintes sourdes: Các màu tối. > Lanterne sourde: V. lanterne. 3. Âm thầm, âm ỉ. Douleur sourde: Nỗi dau ăm ỉ. -Bóng Une lutte sourde: Một cuốc đấu tranh ngầm, một cuộc dấu tranh bí mật.