TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Anh

spectre

spectrum

 
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

Đức

spectre

Spektrum

 
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

Pháp

spectre

spectre

 
Từ Điển Pháp-Việt- Viên Ngôn Ngữ
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)
Từ Điển Pháp-Việt- Viên Ngôn Ngữ

Ce n’est plus qu’un spectre

Đó chí còn là một bóng ma.

Spectre solaire, stellaire

Quang phổ mặt tròi, quang phổ tinh tú.

Spectre magnétique, aérodynamique

Từ phổ, phổ khí dộng lực.

Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

spectre /SCIENCE/

[DE] Spektrum

[EN] spectrum

[FR] spectre

spectre /SCIENCE/

[DE] Spektrum

[EN] spectrum

[FR] spectre

Từ Điển Pháp-Việt- Viên Ngôn Ngữ

spectre

spectre [spektR] n. m. 1. Con ma, ma, hồn ma. > Bóng Le spectre de: Bóng ma của. Le spectre de la famine, de la guerre: Bóng ma của nạn dõi, của chiến tranh. > Par métaph. Nguòi gầy gồ xanh xao (như con ma). Ce n’est plus qu’un spectre: Đó chí còn là một bóng ma. 2. LÝ Quang phổ. Spectre solaire, stellaire: Quang phổ mặt tròi, quang phổ tinh tú. > Phổ (sự cụ thể hóa các đuòng lục của một truồng, V.V.). Spectre magnétique, aérodynamique: Từ phổ, phổ khí dộng lực. > Sự biểu diễn các bộ phận (của một đại luợng điện hoặc đại luợng âm thanh).