spectre
spectre [spektR] n. m. 1. Con ma, ma, hồn ma. > Bóng Le spectre de: Bóng ma của. Le spectre de la famine, de la guerre: Bóng ma của nạn dõi, của chiến tranh. > Par métaph. Nguòi gầy gồ xanh xao (như con ma). Ce n’est plus qu’un spectre: Đó chí còn là một bóng ma. 2. LÝ Quang phổ. Spectre solaire, stellaire: Quang phổ mặt tròi, quang phổ tinh tú. > Phổ (sự cụ thể hóa các đuòng lục của một truồng, V.V.). Spectre magnétique, aérodynamique: Từ phổ, phổ khí dộng lực. > Sự biểu diễn các bộ phận (của một đại luợng điện hoặc đại luợng âm thanh).