TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Anh

stimulation

stimulation

 
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

Đức

stimulation

Sondenstimulation

 
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

Stimulation

 
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

Pháp

stimulation

Stimulation

 
Từ Điển Pháp-Việt- Viên Ngôn Ngữ
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

stimulation /SCIENCE,ENG-ELECTRICAL/

[DE] Sondenstimulation; Stimulation

[EN] stimulation

[FR] stimulation

Từ Điển Pháp-Việt- Viên Ngôn Ngữ

Stimulation

Stimulation [stimylasjô] n. f. 1. Sự kích thích, sự khuyên khích, sự động viên. 2. SLÝ, TÂM Sự đuợc kích thích, sự đuợc tác động bởi một tác nhân kích thích. stimuler [stimyle] V. tr. [1] 1. Kích thích, khuyến khích, cổ vũ, động viên. Stimuler qqn: cổ vũ ai. Ce succès a stimulé son ardeur: Thành công dó dã động viên nhiệt tình của nó. Stimuler une industrie: Khuyến khích một ngành công nghiệp. 2. Thúc đẩy, khoi dậy, kích thích. Pilules pour stimuler la digestion: Các viên thuốc kích thích tiêu hóa.