Stimulation
Stimulation [stimylasjô] n. f. 1. Sự kích thích, sự khuyên khích, sự động viên. 2. SLÝ, TÂM Sự đuợc kích thích, sự đuợc tác động bởi một tác nhân kích thích. stimuler [stimyle] V. tr. [1] 1. Kích thích, khuyến khích, cổ vũ, động viên. Stimuler qqn: cổ vũ ai. Ce succès a stimulé son ardeur: Thành công dó dã động viên nhiệt tình của nó. Stimuler une industrie: Khuyến khích một ngành công nghiệp. 2. Thúc đẩy, khoi dậy, kích thích. Pilules pour stimuler la digestion: Các viên thuốc kích thích tiêu hóa.