suivi,suivie
suivi, ie [sqivi] adj. và n. m. I. adj. 1. Được đông người chú ý, có đông nguòi theo dõi. Une émission très suivie: Buổi phát có rất dông người nghe. 2. Liên tục, không ngớt. Un travail suivi: Môt công viêc liên tục. 3. THƯƠNG Article suivi: Hàng có bán liên tục; mặt hàng có bán đều... 4. Nhất quán. Raisonnement suivi: Lập luận nhất quán. II. n. m. Sự theo dõi, sự kiểm tra (liên tục trong một thbi gian). Le suivi d’une procédure de contentieux: Sự theo dõi một trình tự tố tụng tranh chấp.