TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Anh

suivi

tracking

 
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

Đức

suivi

Tracking

 
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

Pháp

suivi

suivi

 
Từ Điển Pháp-Việt- Viên Ngôn Ngữ
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

suivie

 
Từ Điển Pháp-Việt- Viên Ngôn Ngữ

pistage

 
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)
Từ Điển Pháp-Việt- Viên Ngôn Ngữ

Une émission très suivie

Buổi phát có rất dông người nghe.

Un travail suivi

Môt công viêc liên tục.

Raisonnement suivi

Lập luận nhất quán.

Le suivi d’une procédure de contentieux

Sự theo dõi một trình tự tố tụng tranh chấp.

Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

pistage,suivi /IT-TECH/

[DE] Tracking

[EN] tracking

[FR] pistage; suivi

Từ Điển Pháp-Việt- Viên Ngôn Ngữ

suivi,suivie

suivi, ie [sqivi] adj. và n. m. I. adj. 1. Được đông người chú ý, có đông nguòi theo dõi. Une émission très suivie: Buổi phát có rất dông người nghe. 2. Liên tục, không ngớt. Un travail suivi: Môt công viêc liên tục. 3. THƯƠNG Article suivi: Hàng có bán liên tục; mặt hàng có bán đều... 4. Nhất quán. Raisonnement suivi: Lập luận nhất quán. II. n. m. Sự theo dõi, sự kiểm tra (liên tục trong một thbi gian). Le suivi d’une procédure de contentieux: Sự theo dõi một trình tự tố tụng tranh chấp.