sujet,sujette
sujet, ette [syj£, Et] adj. và n. I. adj. 1. Dễ bị, dễ mắc. Être sujet aux rhumes, à s’emporter: Dễ bị sổ mũi, dễ nổi nóng. 2. loc. Sujet à caution: cần de chừng, không đáng tin. II. 1. n. Bầy tôi, thần dân. Roi quì tyrannise ses sujets: Õng vua áp chế thần dân. 2. Ngưòi thuộc quốc tịch (nào đó). Elle est sujette britannique: Bà ấy quốc tịch Anh. sujet fsyjel n. m. 1. Đề, đề tài, chủ đề. Sujet de conversation: Đề tài của cuộc nói chuyện. Le sujet d’une thèse, d’un tableau: Chủ dề của môt luận án, của môt bức tranh. Il est plein de son sujet: Nó dang hết sức chuyên chú vào dề tài. -Loc. prép. Au sujet de: Về vấn jđề, về. t> NHẠC Chủ đề. Le sujet d’une fugue: Chủ dề của môt khúc nhạc. 2. Lý do, cớ. Un sujet de querelle: Nguyên nhân của cuộc cãi cọ. Avoir sujet de se plaindre: Có lý do dể phàn nàn. Sans sujet: Không có lý do gì, không có lý gì. 3. LOGIC Chủ thể, cái chủ thể. Le sujet et le prédicat: Cái chủ thể và cái thuóc thể. 4. NGÓN Sujet grammatical: Chủ ngữ ngữ pháp. > Sujet logique ou réel: Chủ ngữ thật. Dans la proposition " Abel a été tué par Cain" le sujet grammatical (Abel) ne correspond pas au sujet réel (Cain): Trong mệnh dề " Abel a été tué par Cain" , chủ ngữ ngữ pháp (Abel) không tương ứng vói chủ ngữ thật. 5. TRIÊT Chủ thể. 6. Đối tượng. Sujet guéri: Đối tượng dã khỏi. 7. Bon, mauvais sujet. Nguòi tốt, nguôi xấu. -Un brillant sujet: Một đối tượng xuất sắc (một học sinh xuất sắc). 8. MÚA Pent, grand sujet: Nữ nghệ sĩ múa câp thâp, nữ nghệ sĩ múa cấp cao.