supposer
supposer [sypoze] V. tr. [1] I. 1. Giả thiết, giả định. Supposons deux droites parallèles: Giả dịnh rằng hai dường thắng song song. 2. Cho là có thể, coi là có khả năng. On suppose qu’il est mort: Họ cho rằng có thề nó dã chết. 3. Đồi hỏi. La bonne entente suppose le respect mutuel: Muốn thông cảm sâu sắc vói nhau thì phải tôn trọng lẫn nhau. II. LUẬT Giả mạo. Supposer un testament: Giả mạo một chúc thư.