TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Đức

sur

auf

 
Lexikon khoa học tổng quát Pháp-Đức

oben

 
Lexikon khoa học tổng quát Pháp-Đức

Pháp

sur

sur

 
Từ Điển Pháp-Việt- Viên Ngôn Ngữ
Lexikon khoa học tổng quát Pháp-Đức

sure

 
Từ Điển Pháp-Việt- Viên Ngôn Ngữ
Từ Điển Pháp-Việt- Viên Ngôn Ngữ

La tasse est sur la soucoupe

Cái chén dặt trên cái dĩa.

L’emporter sur qqn

Thắng ai, hon ai.

Il est arrivé sur les dix heures

Nó đã đến vào khoảng 10 giờ.

Pommes sures

Những quả táo giôn giốt.

Lexikon khoa học tổng quát Pháp-Đức

sur

sur

auf, oben

Từ Điển Pháp-Việt- Viên Ngôn Ngữ

sur

sur [syR] prép. I. Trên, ở trên. 1. La tasse est sur la soucoupe: Cái chén dặt trên cái dĩa. > Lên, lên trên. Coller du papier sur les murs: Dán giấy lên tường. La clé est sur la porte: Chìa khóa dang ở ngay của. > Sur soi: Trên mình, theo mình. Il avait sur lui une gabardine grise: Nó khoác trên mình một áo gabadin xám. Je n’ai pas mes papiers sur moi: Tôi không mang theo mình các giấy tờ. > (Chỉ sụ tích tụ, sự lặp lại). Entasser pierre sur pierre: Chất từng viên dá thành dống. Coup sur coup: Liên tục, hết cái này đến cái khác. > (Chỉ tình trạng, cách thúc). Se tenir sur ses gardes: Đứng thế thủ. Si tu le prends sur ce ton: Nếu anh cư xử vói nó như thế. 2. Passer la main sur une étoffe: Đặt tay lên vải. Tomber sur le trottoir: Ngã xuống vỉa hè. > Graver sur la pierre: Khắc vào dá. Tirage sur papier mat: Bản in trên giấy dục. > Bóng L’emporter sur qqn: Thắng ai, hon ai. 3. Trên, ở trên. Les nuages s’amoncellent sur la plaine: May chồng chất trên bình nguyên. Le viaduc sur la rivière: cầu cạn trên sông. 4. Une voiture déboucha sur notre gauche: Mot chiếc xe do ra phía trái chúng tôi. Faire cap sur Terre-Neuve: Ghé vào Terre-Neuve. II. 1. Theo, dựa vào. Juger sur les apparences: Phán đoán theo bê ngoài. Se régler sur autrui: Khuôn theo kẻ khác, noi theo kẻ khác. Attestation sur l’honneur: Giấy chứng nhận dựa trẽn danh dự, sự lấy danh dự dể chứng nhận. > Voilà deux heures que je m’échine sur ce moteur: Thế là dã hai giờ tôi vất vả vì cái dộng cơ này. Un essai sur Corneille: Một tiểu luận về Corneille. 2. (Chỉ tỷ lệ). Sur dix, il n’en revint pas un seul: Muòi thì không về đưọc một. Il a quinze sur vingt à sa composition: Bài thi của nó dược 15 diểrn trên 20. 3. Ngay lúc, ngay sau. Sur le coup, il est resté interloqué: Ngay lúc dó, nó sững sờ. Il embrassa sa famille; sur ce, le train s’ébranla: Nó ôm hôn nguôi nhà; ngay sau dó tàu chuyền bánh. > Khoảng, vào khoảng. Il est arrivé sur les dix heures: Nó đã đến vào khoảng 10 giờ.

sur,sure

sur, sure [syR] adj. Giôn giốt, hoi chua. Pommes sures: Những quả táo giôn giốt. sur- Từ tố có nghĩa là " ở trên" , " thêm vào, ngoài ra" .