sur
sur [syR] prép. I. Trên, ở trên. 1. La tasse est sur la soucoupe: Cái chén dặt trên cái dĩa. > Lên, lên trên. Coller du papier sur les murs: Dán giấy lên tường. La clé est sur la porte: Chìa khóa dang ở ngay của. > Sur soi: Trên mình, theo mình. Il avait sur lui une gabardine grise: Nó khoác trên mình một áo gabadin xám. Je n’ai pas mes papiers sur moi: Tôi không mang theo mình các giấy tờ. > (Chỉ sụ tích tụ, sự lặp lại). Entasser pierre sur pierre: Chất từng viên dá thành dống. Coup sur coup: Liên tục, hết cái này đến cái khác. > (Chỉ tình trạng, cách thúc). Se tenir sur ses gardes: Đứng thế thủ. Si tu le prends sur ce ton: Nếu anh cư xử vói nó như thế. 2. Passer la main sur une étoffe: Đặt tay lên vải. Tomber sur le trottoir: Ngã xuống vỉa hè. > Graver sur la pierre: Khắc vào dá. Tirage sur papier mat: Bản in trên giấy dục. > Bóng L’emporter sur qqn: Thắng ai, hon ai. 3. Trên, ở trên. Les nuages s’amoncellent sur la plaine: May chồng chất trên bình nguyên. Le viaduc sur la rivière: cầu cạn trên sông. 4. Une voiture déboucha sur notre gauche: Mot chiếc xe do ra phía trái chúng tôi. Faire cap sur Terre-Neuve: Ghé vào Terre-Neuve. II. 1. Theo, dựa vào. Juger sur les apparences: Phán đoán theo bê ngoài. Se régler sur autrui: Khuôn theo kẻ khác, noi theo kẻ khác. Attestation sur l’honneur: Giấy chứng nhận dựa trẽn danh dự, sự lấy danh dự dể chứng nhận. > Voilà deux heures que je m’échine sur ce moteur: Thế là dã hai giờ tôi vất vả vì cái dộng cơ này. Un essai sur Corneille: Một tiểu luận về Corneille. 2. (Chỉ tỷ lệ). Sur dix, il n’en revint pas un seul: Muòi thì không về đưọc một. Il a quinze sur vingt à sa composition: Bài thi của nó dược 15 diểrn trên 20. 3. Ngay lúc, ngay sau. Sur le coup, il est resté interloqué: Ngay lúc dó, nó sững sờ. Il embrassa sa famille; sur ce, le train s’ébranla: Nó ôm hôn nguôi nhà; ngay sau dó tàu chuyền bánh. > Khoảng, vào khoảng. Il est arrivé sur les dix heures: Nó đã đến vào khoảng 10 giờ.
sur,sure
sur, sure [syR] adj. Giôn giốt, hoi chua. Pommes sures: Những quả táo giôn giốt. sur- Từ tố có nghĩa là " ở trên" , " thêm vào, ngoài ra" .