symétrie
symétrie [simetRÍ] n. f. 1. Cũ Sự cân xứng. 2. Văn Sự cân đối, hài hba. Tableaux disposés avec symétrie: Những bức tranh bố cục cân dổi, hài hòa. 3. Sự đối xứng. La symétrie des jardins à la française: Sự đối xứng của các khu vườn theo kiểu Pháp. Symétrie du corps humain: Sự dối xứng của cơ thể ngưòi. -XHTỰNHIÊN Symétrie rayonnée des fleurs actinomouphes, des astéries: Sự dối xứng tỏa tia của các loại hoa tỏa tia, hoa hình sao. TOÁN Hình đối xứng, điểm đối xứng, trục đối xứng.