TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Anh

symétrie

symmetry

 
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

Đức

symétrie

Symmetrie

 
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)
Lexikon khoa học tổng quát Pháp-Đức

Stromsymmetrie

 
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

Pháp

symétrie

symétrie

 
Từ Điển Pháp-Việt- Viên Ngôn Ngữ
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)
Lexikon khoa học tổng quát Pháp-Đức
Từ Điển Pháp-Việt- Viên Ngôn Ngữ

Tableaux disposés avec symétrie

Những bức tranh bố cục cân dổi, hài hòa.

Symétrie rayonnée des fleurs actinomouphes, des astéries

Sự dối xứng tỏa tia của các loại hoa tỏa tia, hoa hình sao.

Lexikon khoa học tổng quát Pháp-Đức

symétrie

symétrie

Symmetrie

Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

symétrie /SCIENCE,ENG-MECHANICAL/

[DE] Stromsymmetrie

[EN] symmetry

[FR] symétrie

symétrie /IT-TECH/

[DE] Symmetrie

[EN] symmetry

[FR] symétrie

Từ Điển Pháp-Việt- Viên Ngôn Ngữ

symétrie

symétrie [simetRÍ] n. f. 1. Cũ Sự cân xứng. 2. Văn Sự cân đối, hài hba. Tableaux disposés avec symétrie: Những bức tranh bố cục cân dổi, hài hòa. 3. Sự đối xứng. La symétrie des jardins à la française: Sự đối xứng của các khu vườn theo kiểu Pháp. Symétrie du corps humain: Sự dối xứng của cơ thể ngưòi. -XHTỰNHIÊN Symétrie rayonnée des fleurs actinomouphes, des astéries: Sự dối xứng tỏa tia của các loại hoa tỏa tia, hoa hình sao. TOÁN Hình đối xứng, điểm đối xứng, trục đối xứng.