TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

symmetrie

tính đối xứng

 
Từ điển KHCN Đức Anh Việt
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

sự đối xứng

 
Từ điển KHCN Đức Anh Việt

đổi xúng

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

cân đói

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

cân xúng

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

phù hợp

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

hài hòa

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

hợp tỉ lệ

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

đói xúng.

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

tính cân đói

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Anh

symmetrie

symmetry

 
Từ điển KHCN Đức Anh Việt
Từ điển Polymer Anh-Đức
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

Đức

symmetrie

Symmetrie

 
Metzler Lexikon Philosophie
Từ điển KHCN Đức Anh Việt
Từ điển Polymer Anh-Đức
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế
Lexikon khoa học tổng quát Pháp-Đức
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Pháp

symmetrie

symétrie

 
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)
Lexikon khoa học tổng quát Pháp-Đức
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Symmetrie /[zYme'tri:], die; -, -n/

tính đối xứng; tính cân đói;

Lexikon khoa học tổng quát Pháp-Đức

Symmetrie

symétrie

Symmetrie

Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

Symmetrie /f =, -trien/

sự, phép, tính] đổi xúng, cân đói, cân xúng, phù hợp, hài hòa, hợp tỉ lệ, đói xúng.

Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

Symmetrie /IT-TECH/

[DE] Symmetrie

[EN] symmetry

[FR] symétrie

Từ điển Polymer Anh-Đức

symmetry

Symmetrie

Từ điển KHCN Đức Anh Việt

Symmetrie /f/HÌNH/

[EN] symmetry

[VI] sự đối xứng; tính đối xứng

Metzler Lexikon Philosophie

Symmetrie

In der formalen Logik heißt eine Relation R genau dann symmetrisch, wenn sie jedesmal sowohl einem geordneten Paar von Gegenständen wie dem umgekehrt geordneten, aus denselben Gegenständen bestehenden Paar zukommt: Eine zweistellige Relation R in einer Menge M, bei der für alle Elemente x, y aus M neben der Relation xRy stets zugleich auch yRx richtig ist; (symbolsprachlich: ∀x ∀y (F(x, y)⊃F(y, x)). z.B. besteht S. in der Relation »Geschwister von« oder in der Gleichheit x=y und der Gleichheit y=x, nicht aber in der (asymmetrischen) Relation »kleiner als«.

PP