Việt
tính đối xứng
sự đối xứng
tính cân đói
Anh
symmetry
Đức
Symmetrie
Die Erkennungssequenzen sind palindromisch, d.h., sie können von links nach rechts genauso wie von rechts nach links gelesen werden, wenn der „Strang“ beim Lesen gewechselt wird.
Các trình tự nhận diện có tính đối xứng, nghĩa là khi đọc chúng từ trái sang phải cũng cũng giống như đọc từ phải sang trái.
Symmetrie /[zYme'tri:], die; -, -n/
tính đối xứng; tính cân đói;
tính đối xứng, sự đối xứng
Symmetrie /f/HÌNH/
[EN] symmetry
[VI] sự đối xứng; tính đối xứng