TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

tính đối xứng

tính đối xứng

 
Từ điển KHCN Đức Anh Việt
Từ điển luyện kim - Anh - Việt
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

sự đối xứng

 
Từ điển KHCN Đức Anh Việt
Từ điển luyện kim - Anh - Việt

tính cân đói

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Anh

tính đối xứng

symmetry

 
Từ điển KHCN Đức Anh Việt
Từ điển luyện kim - Anh - Việt

Đức

tính đối xứng

Symmetrie

 
Từ điển KHCN Đức Anh Việt
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
Chuyên ngành CN Sinh Học (nnt)

Die Erkennungssequenzen sind palindromisch, d.h., sie können von links nach rechts genauso wie von rechts nach links gelesen werden, wenn der „Strang“ beim Lesen gewechselt wird.

Các trình tự nhận diện có tính đối xứng, nghĩa là khi đọc chúng từ trái sang phải cũng cũng giống như đọc từ phải sang trái.

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Symmetrie /[zYme'tri:], die; -, -n/

tính đối xứng; tính cân đói;

Từ điển luyện kim - Anh - Việt

symmetry

tính đối xứng, sự đối xứng

Từ điển KHCN Đức Anh Việt

Symmetrie /f/HÌNH/

[EN] symmetry

[VI] sự đối xứng; tính đối xứng