TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Anh

synchroniser

to synchronise

 
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

to synchronize

 
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

Đức

synchroniser

synchronisieren

 
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

Pháp

synchroniser

synchroniser

 
Từ Điển Pháp-Việt- Viên Ngôn Ngữ
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)
Từ Điển Pháp-Việt- Viên Ngôn Ngữ

Synchroniser des oscillations périodiques

Đồng bộ hóa các dao dộng theo chu kỳ.

Synchroniser un défilé

Đám rưóc tiến hành cùng một lúc.

Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

synchroniser /ENG-ELECTRICAL/

[DE] synchronisieren

[EN] to synchronise; to synchronize

[FR] synchroniser

Từ Điển Pháp-Việt- Viên Ngôn Ngữ

synchroniser

synchroniser [sêkRonize] V. tr. [1] 1. Đồng bộ hóa, điều bộ. Synchroniser des oscillations périodiques: Đồng bộ hóa các dao dộng theo chu kỳ. > NGHNHÌN Khóp tiếng cho bộ phim. 2. Cho thực hiện đồng thồi, tiến hành cùng một lúc. Synchroniser un défilé: Đám rưóc tiến hành cùng một lúc.