synchroniser
synchroniser [sêkRonize] V. tr. [1] 1. Đồng bộ hóa, điều bộ. Synchroniser des oscillations périodiques: Đồng bộ hóa các dao dộng theo chu kỳ. > NGHNHÌN Khóp tiếng cho bộ phim. 2. Cho thực hiện đồng thồi, tiến hành cùng một lúc. Synchroniser un défilé: Đám rưóc tiến hành cùng một lúc.