TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Anh

système nerveux :

Nervous system :

 
Thuật ngữ Y Học Anh-Pháp-Đức-Việt Thông Dụng
système nerveux

nervous system

 
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

Đức

système nerveux :

Nervöses System :

 
Thuật ngữ Y Học Anh-Pháp-Đức-Việt Thông Dụng
système nerveux

Nervensystem

 
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

Pháp

système nerveux :

Système nerveux :

 
Thuật ngữ Y Học Anh-Pháp-Đức-Việt Thông Dụng
système nerveux

système nerveux

 
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

système nerveux /SCIENCE/

[DE] Nervensystem

[EN] nervous system

[FR] système nerveux

Thuật ngữ Y Học Anh-Pháp-Đức-Việt Thông Dụng

Système nerveux :

[EN] Nervous system :

[FR] Système nerveux :

[DE] Nervöses System :

[VI] (thần kinh) hệ thần kinh, một mạng lưới lớn của các tế bào chuyên biệt để đem thông tin dưới dạng xung lực thần kinh đến và đi khắp cơ thể. Có những loại sau đây : - hệ thầ n kinh trung ương (central nervous system), gồ m não và tủy sống, tiếp nhận thông tin từ các bộ phận trong cơ thể và cơ quan giác quan, và gửi tín hiệu đến cơ bắp và tuyến, qua dây thần kinh ngoại biên. - hệ thầ n kinh ngoại biên gồm những dây thần kinh nối não và tủy sống với các bộ phận, 31 đôi (spinal nerve) từ tủy sống và 12 đôi (cranial nerve) từ não ra. - hệ thần kinh tự trị (autonomic nervous system) liên quan đến sự điều hành các cơ quan nội tạng, và được chia làm hệ thần kinh giao cảm (sympathetic nervous system) và đối giao cảm (parasympathetic nervous system). Ðơn vị hoạt động căn bản của hệ thần kinh là tế bào thần kinh (neurone).