TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Anh

tabac

tobacco

 
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

Đức

tabac

Tabak

 
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

Pháp

tabac

tabac

 
Từ Điển Pháp-Việt- Viên Ngôn Ngữ
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)
Từ Điển Pháp-Việt- Viên Ngôn Ngữ

un tabac

Quầy bán thuốc lá.

Du velours tabac

vài nhung màu thuốc lá.

C’est toujours le même tabac

Cũng vẫn thế thôi.

Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

tabac /SCIENCE/

[DE] Tabak

[EN] tobacco

[FR] tabac

Từ Điển Pháp-Việt- Viên Ngôn Ngữ

tabac

tabac [taba] n. m. 1. Cây thuốc lá. 2. Thuốc lá. Tabac à fumer, à chiquer: Thuốc lá hút, thuốc lá nhai. Tabac à priser: Thuốc lá hít (bồt). Rapporté du Portugal, par J. Nicot, le tabac se répandit en Europe vers 1580: Thuốc lá do J. Nicot mang từ Bồ Đào Nha về và khoảng năm 1560 thì lan khắp châu Au. Tabac brun à odeur forte et tabac blond léger: Thuốc lá màu nâu sẫm mùi hắc và thuốc lá màu vàng mùi thoang thoảng. > Un bureau de tabac, un débit de tabac hay, ellipt, un tabac: Quầy bán thuốc lá. 3. Société d’exploitation industrielle des tabacs et allumettes (S.E.I.T.A): sở thuốc lá của chính phủ (Pháp). 4. Couleur tabac hay, adj. inv. tabac: Màu thuốc lá. Du velours tabac: vài nhung màu thuốc lá. 5. Bông Thân C’est toujours le même tabac: Cũng vẫn thế thôi.

tabac

tabac [taba] n. m. 1. Bóng Thân Passer qqn à tabac: Đánh ai, hành hung ai, đánh ai nhừ tử. 2. HÁI Coup de tabac: Con gió bất chọt, trận bão. 3. Thân Faire un tabac: Thành công vang dội, được hoan nghênh nhiệt liệt (sân khấu, điện ảnh).