tabac
tabac [taba] n. m. 1. Cây thuốc lá. 2. Thuốc lá. Tabac à fumer, à chiquer: Thuốc lá hút, thuốc lá nhai. Tabac à priser: Thuốc lá hít (bồt). Rapporté du Portugal, par J. Nicot, le tabac se répandit en Europe vers 1580: Thuốc lá do J. Nicot mang từ Bồ Đào Nha về và khoảng năm 1560 thì lan khắp châu Au. Tabac brun à odeur forte et tabac blond léger: Thuốc lá màu nâu sẫm mùi hắc và thuốc lá màu vàng mùi thoang thoảng. > Un bureau de tabac, un débit de tabac hay, ellipt, un tabac: Quầy bán thuốc lá. 3. Société d’exploitation industrielle des tabacs et allumettes (S.E.I.T.A): sở thuốc lá của chính phủ (Pháp). 4. Couleur tabac hay, adj. inv. tabac: Màu thuốc lá. Du velours tabac: vài nhung màu thuốc lá. 5. Bông Thân C’est toujours le même tabac: Cũng vẫn thế thôi.
tabac
tabac [taba] n. m. 1. Bóng Thân Passer qqn à tabac: Đánh ai, hành hung ai, đánh ai nhừ tử. 2. HÁI Coup de tabac: Con gió bất chọt, trận bão. 3. Thân Faire un tabac: Thành công vang dội, được hoan nghênh nhiệt liệt (sân khấu, điện ảnh).