tableau
tableau [tablo] n. m. A. 1. Bức tranh, bức họa, bức vẽ. Tableauxde Raphaël, de Manet: Những bức tranh của Raphaen, của Manê. Cảnh, cảnh tượng, quang cảnh, cảnh sắc, cảnh trí. Un charmant tableau: Cảnh sắc dẹp quá. > Thân, MỈa Voyez le tableau! Quel tableau!: Thật là trồ hề! 3. Thân, Bóng Vieux tableau: Bà già đỏm dáng lố bịch, bà già son phấn lồe loẹt. 4. Tableau de chasse: Kết quả săn được. > Bóng, Thân Le tableau de chasse d’un séducteur: Những phụ nữ mà anh ta quyến rũ dưọc. 5. Tableau vivant: cảnh người thực. 6. Sự miêu tả. Faire, brosser le tableau de la vie des paysans au Moyen Age: Miêu tả sinh hoạt của những người nông dân thòi Trung cổ. 7. SKHAU Canh? cảnh tn, cảnh tuồng. Une pièce en trois actes et dix tableaux: vỏ kịch ba hồi, mưòi cảnh. B. I. 1. Tableau noir hay tableau: Bảng viết, báng den. 2. Bảng. Tableau d’affichage: Bảng yết thị. Tableau des publications de mariage: Bảng công bố kết hôn. 3. KỸ Bảng điều khiển, bảng hiệu, biển kiểm soát. Tableau de bord d’un véhicule: Biển kiềm soát ỏ xe. Tableau de commande d’un appareil électrique: Bảng diều khiển của cồ máy. IL Danh sách, biếu, bảng. 1. Danh sách các thành viên của một công ty, hội, giói. Tableau de l’ordre des avocats: Danh sách doàn luật sư. - Tableau d’avancement: Danh sách những ngưòi dưọc nâng bậc. 2. Bảng, biểu. Tableau synoptique, chronologique: Biểu nhất lâm, biểu khái quát; niên biểu. Tableau des verbes irréguliers: Bảng các dộng từ bất qui tắc. > TÀI Tableau de bord: Bảng quyết toán. > Y, DƯỢC Tableaux A, B, C: Loại thuốc thuộc bảng A, B, c. > HOÁ Tableau de la classification périodique des éléments: Bảng tuần hoàn các nguyên tố.