tapisserie
tapisserie [tapis Ri] n. f. 1. Màn truớng, bức truớng, bức thảm treo tuòng. -Loc. Bóng Être derrière la tapisserie: Đúng sau màn truớng, nghe lỏm được chuyện bí mật. -Faire tapisserie: Đúng im dọc tuừng; dự cuộc dạ hội mà không được moi nhảy (nói về nữ). Par ext. Cái phủ lên tuồng (giấy, rềm...). Thảm dệt tay. Tapisseries de haute lice des Gobelins: Thảm soi go cao cấp của hãng Gôbolanh. Tapisseries de basse lice de Beauvais et d’Aubusson: Thảm soi go thường của hãng Bôve và hãng Ôbuyxông. Carton de tapisserie: Bản hình mẫu dế làm thảm. Nghề làm thảm. 3. Thảm thêu. Fauteuil recouvert de tapisserie: Ghế phỗtoi phủ thảm thêu. > Nghề thêu thảm.